Bài tập LKĐV(3)_18 câu

Bài tập LKĐV(3)_18 câu

Professional Development

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài Test Bảo Hiểm MUL

Bài Test Bảo Hiểm MUL

Professional Development

20 Qs

Tìm hiểu về An Tâm Hoạch Định

Tìm hiểu về An Tâm Hoạch Định

Professional Development

15 Qs

[INFORMATION DAY] MINIGAME

[INFORMATION DAY] MINIGAME

Professional Development

15 Qs

Trung Sơn_Minigame_Tháng 4

Trung Sơn_Minigame_Tháng 4

Professional Development

20 Qs

Sinh hoạt siêu thị ngày 2/8/2023

Sinh hoạt siêu thị ngày 2/8/2023

Professional Development

14 Qs

Kiểm tra kiến thức về công thức Ads

Kiểm tra kiến thức về công thức Ads

Professional Development

20 Qs

BAO HIEM NHA TU NHAN

BAO HIEM NHA TU NHAN

Professional Development

20 Qs

TVV-VÒNG KHỞI ĐỘNG-CSDL 2022

TVV-VÒNG KHỞI ĐỘNG-CSDL 2022

Professional Development

20 Qs

Bài tập LKĐV(3)_18 câu

Bài tập LKĐV(3)_18 câu

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Easy

Created by

Hung PhamDinh

Used 1+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

33.Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%. Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 2%. Tỷ lệ phân bổ 3 quỹ: Tăng trưởng 25%; Cân Bằng 50%; Thận Trọng 25%. Giá đơn vị quỹ: Tăng trưởng 15.000đ; Cân bằng 12.000đ; Thận trọng 10.000đ Khách hàng đóng phí: 40 triệu cơ bản, 160 triệu đóng thêm. Hỏi Số lượng đơn vị quỹ Tăng Trưởng?
B. 4200
A. 2800
D. 7000
C. 4500

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

34.Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%. Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 2%. Tỷ lệ phân bổ 3 quỹ: Tăng trưởng 25%; Cân Bằng 50%; Thận Trọng 25%. Giá đơn vị quỹ: Tăng trưởng 15.000đ; Cân bằng 12.000đ; Thận trọng 10.000đ Khách hàng đóng phí: 40 triệu cơ bản, 160 triệu đóng thêm. Hỏi Số lượng đơn vị quỹ Cân bằng?
A. 2800
D. 7000
C. 4500
B. 4200

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

35.Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%. Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 2%. Tỷ lệ phân bổ 3 quỹ: Tăng trưởng 25%; Cân Bằng 50%; Thận Trọng 25%. Giá đơn vị quỹ: Tăng trưởng 15.000đ; Cân bằng 12.000đ; Thận trọng 10.000đ Khách hàng đóng phí: 40 triệu cơ bản, 160 triệu đóng thêm. Hỏi Số lượng đơn vị quỹ Thận trọng?
B. 4200
D. 7000
C. 4500
A. 2800

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

36.Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%. Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 1%. Tỷ lệ phân bổ 3 quỹ: Tăng trưởng 30%; Cân bằng 30%; Thận trọng 40% Giá đơn vị quỹ: Tăng trưởng 15.000đ; Cân bằng 12.000đ; thận trọng 10.000đ Khách hàng đóng phí: 30tr Phí cơ bản; đóng thêm 120tr. Hỏi số lượng đơn vị quỹ Thận trọng là bao nhiêu?
C. 5.040
D. 6.130
B. 3.150
A. 2.520

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

37.Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%. Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 1%. Tỷ lệ phân bổ 3 quỹ: Tăng trưởng 30%; Cân bằng 30%; Thận trọng 40% Giá đơn vị quỹ: Tăng trưởng 15.000đ; Cân bằng 12.000đ; thận trọng 10.000đ Khách hàng đóng phí: 30tr Phí cơ bản; đóng thêm 120tr. Tính số lượng các đơn vị quỹ của 3 quỹ?
C. 2.520 ĐV; 3.150 ĐV; 5.040 ĐV
A. 3.500 ĐV; 2.500 ĐV; 2.400 ĐV
D. 2.500 ĐV; 3.150 ĐV; 5.040 ĐV
B. 2.520 ĐV; 3.100 ĐV; 5.000 ĐV

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

38.Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%. Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 1%. Khách hàng tham gia HĐBH ngày 1/2/2021 đóng 150tr phí; (Trong đó Phí cơ bản 50tr; phí đóng thêm 100tr). Ngày 5/4/2021 KH đóng thêm 100tr. Ngày 1/2/2022 đóng 180tr phí; 6/3/2022 đóng 20tr. Ngày 1/2/2023 KH đóng 200tr. Ngày 1/2/2024 đóng 120tr. Hỏi Số tiền đổ vào giá trị tài khoản HĐ để mua đơn vị quỹ là bao nhiêu?
B. 805,4 triệu
C. 700 triệu
A. 600,56 triệu
D. 692,6 triệu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

39.Phí Ban Đầu của TK Cơ Bản: Năm 1 là 60%; Năm 2 là 40%; Năm 3 là 10%; Năm 4 là 10%; Năm 5 là 2%. Phí Ban đầu của Đóng thêm: Năm 1 là 5%; Năm 2 là 2%; Năm 3 là 2%; Năm 4 là 2%; Năm 5 là 1%. Ngày 2/2/2024 Khách hàng A mua sản phẩm BH LKĐV với phí: 50tr Phí cơ bản; đóng thêm 200tr. Ngày 4/5/2024 khách hàng tiếp tục đóng 100tr phí bảo hiểm. Tính số phí bảo hiểm của khách hàng được phân bổ vào GTTK để mua các đơn vị quỹ trong HĐBH?
D. 300 triệu
B. 257,5 triệu
C. 299,5 triệu
A. 300,56 triệu

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Professional Development