Quản trị 2

Quản trị 2

11th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa -11a1

Địa -11a1

11th Grade

40 Qs

Câu hỏi về thị trường ASEAN

Câu hỏi về thị trường ASEAN

11th Grade

45 Qs

Ôn Tập Môn CNCN Lớp 11

Ôn Tập Môn CNCN Lớp 11

11th Grade

42 Qs

Sử 12

Sử 12

11th Grade

36 Qs

Đề Kiểm Tra Tiếng Anh Khối 11

Đề Kiểm Tra Tiếng Anh Khối 11

11th Grade

38 Qs

Quiz về Lạm phát ở Việt Nam

Quiz về Lạm phát ở Việt Nam

11th Grade

38 Qs

tâm lý khách hàng

tâm lý khách hàng

11th Grade

40 Qs

Toán hình - nổi ám ảnh 😊

Toán hình - nổi ám ảnh 😊

11th Grade

43 Qs

Quản trị 2

Quản trị 2

Assessment

Quiz

Others

11th Grade

Easy

Created by

van nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

........... là công trình kiến trúc được xây dựng độc lập, có quy mô từ 10 buồng ngủ trở lên, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dịch vụ cần thiết phục vụ khách du lịch.

Nhà nghỉ.

Nhà trọ.

Khách sạn.

Nhà khách.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chữ viết tắt “VIP” có nghĩa:

Phòng không có khách.

Có thêm khách trong phòng.

Khách hàng không thể được trả lời.

Có khách rất quan trọng trong phòng đó.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Máy móc, thiết bị vệ sinh cần được làm sạch khi nào?

Sau khi sử dụng.

Hàng ngày.

Hàng tuần.

Hàng tháng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc lưu trữ và bảo quản đồ vải không tốt, không đúng quy định sẽ góp phần..?

Tăng tuổi thọ của vải, giảm thiểu lỗi thoát.

Duy trì thương hiệu và đẳng cấp của khách sạn.

Nâng cao sự hải lòng của khách.

Tăng doanh thu cho khách sạn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chia theo khu vực hoạt động một khách sạn có thể chia làm mấy khu vực chính?

1.

2.

3.

4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là khu vực dành cho khách hàng có thể đến được?

Khu vực chính.

Khu vực phòng ngủ.

Khu vực an ninh.

Khu vực hội nghị.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vệ sinh và sắp xếp lại các công cụ, mục đích công việc nhắm để?

Kiểm tra công cụ.

Đảm bảo sẵn sàng cho công việc sử dụng.

Hoang lan lan vi khuẩn có hại.

Tránh những mùi khó chịu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?