THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT BÀI 1

Quiz
•
Other
•
6th Grade
•
Medium
Lê Loan
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau
Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa với nhau
Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau nhờ phép láy âm (lặp lại âm)
Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách láy âm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự giống nhau của từ đơn và từ phức là gì?
Đều có phát âm giống nhau
Đều có số tiếng không giới hạn
Đều dùng để chỉ người
Đều là các từ có nghĩa
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ nào dưới đây là từ láy?
Trăm trứng
Lấp lánh
Tuyệt trần
Lớn lên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng ... và....”
mênh mông, lặng sóng
dập dìu, lao xao
mênh mông, dập dìu
lác đác, lặng sóng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn văn sau:
"Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông. Những bầy cá nhao lên đớp sương "tom tóp", lúc đầu còn loáng thoáng dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền"
Các từ láy có trong đoạn văn là:
bầy cá, loáng thoáng, tũng toẵng, xôn xao, dần dần
tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, mạn thuyền, dần dần
tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, xôn xao, dần dần
tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, xôn xao, phủ trắng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm từ láy trong câu sau: “Mặt mũi nó lúc nào cũng nhăn nhó như bà già đau khổ ”?
Mặt mũi
Bà già
Nhăn nhó
Đau khổ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“bánh tẻ, bánh tai voi, bánh khoai, bánh khúc, bánh đậu xanh, bánh nướng, bánh xốp, bánh bèo, bánh cốm, bánh tôm” Hãy so sánh nghĩa của các từ ghép trên so với nghĩa của tiếng "bánh"
Các từ ghép trên có nghĩa rộng hơn “bánh”
Các từ ghép trên có nghĩa hẹp hơn “bánh”
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Đồ ăn!!!

Quiz
•
KG - Professional Dev...
15 questions
NGỮ VĂN 6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 2

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
Tết 2025

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
CÂU GHÉP

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Ai thông minh hơn học sinh lớp 6!

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Ôn tập - mở rộng truyện truyền thuyết

Quiz
•
6th Grade
15 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ NGỮ VĂN 6 (MỚI)

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Fast Food Slogans

Quiz
•
6th - 8th Grade
4 questions
End-of-month reflection

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade