
CHƯƠNG 3 PHẦN 1
Quiz
•
Business
•
University
•
Practice Problem
•
Easy
TRẦN THẾ SAO
Used 13+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
86 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng về giá trị tài sản bảo đảm?
Giá trị của tài sản bảo đảm có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
Giá trị của tài sản bảo đảm phải luôn lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
Giá trị của tài sản bảo đảm có thể lớn hơn hoặc bằng giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
Giá trị của tài sản bảo đảm phải nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu không phù hợp.
Không cần lập tờ trình thẩm định với những khoản tín dụng nhỏ.
Tờ trình thẩm định được lập sau khi đã thẩm định hồ sơ khách hàng.
Tờ trình thẩm định là một trong những cơ sở để ra quyết định tín dụng.
Tờ trình thẩm định không chỉ được thực hiện trước khi giải ngân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 21/5/2025, sổ tiết kiệm của khách hàng A do ngân hàng Z cấp có giá trị 500 triệu đồng, đáo hạn ngày 30/6/2025 được sử dụng làm tài sản bảo đảm cho khoản cấp tín dụng của ngân hàng Z với khách hàng A. Ngày đáo hạn sổ tiết kiệm, khách hàng A sẽ tất toán sổ tiết kiệm để thanh toán nợ cho ngân hàng Z. Đây là hình thức cấp tín dụng nào?
Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm.
Chiết khấu sổ tiết kiệm.
Chiết khấu chứng từ có giá.
Bao thanh toán.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm sự sắp xếp hợp lý các bước công việc trong quy trình cho vay tại ngân hàng thương mại:
Ký kết hợp đồng tín dụng Đăng ký giao dịch bảo đảm Lưu kho hồ sơ tài sản bảo đảm Giải ngân.
Thẩm định tín dụng Ký kết hợp đồng tín dụng Giải ngân Đăng ký giao dịch bảo đảm.
Đăng ký giao dịch bảo đảm Ký kết hợp đồng tín dụng Xác định mức cho vay Giải ngân.
Ký kết hợp đồng tín dụng Giải ngân Đăng ký giao dịch bảo đảm Phong tỏa tài sản bảo đảm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi chuyên viên tín dụng thực hiện định giá bất động sản thế chấp để quyết định số tiền tài trợ đối với hồ sơ vay vốn, công tác này thuộc bước nào trong quy trình tín dụng?
Thẩm định tín dụng
Quyết định tín dụng
Giám sát món vay sau giải ngân
Thanh lý hợp đồng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lập tờ trình thẩm định là công việc mà chuyên viên thẩm định phải thực hiện sau khi:
Thẩm định hồ sơ vay vốn của khách hàng.
Thẩm định hồ sơ pháp lý của khoản vay.
Thẩm định báo cáo tài chính của khách hàng.
Thẩm định dự án đầu tư.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện sau khi:
Ký kết hợp đồng tín dụng
Giải ngân
Giám sát mục đích sử dụng vốn
Giải chấp
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Business
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
