Khám Phá Chủ Ngữ, Vị Ngữ, Trạng Ngữ

Khám Phá Chủ Ngữ, Vị Ngữ, Trạng Ngữ

4th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu kể Ai là gì?

Câu kể Ai là gì?

4th Grade

18 Qs

Tiếng Việt 2

Tiếng Việt 2

4th Grade

10 Qs

ĐẠI TỪ

ĐẠI TỪ

3rd - 5th Grade

16 Qs

Ôn tập tìm chủ ngữ vị ngữ

Ôn tập tìm chủ ngữ vị ngữ

4th - 5th Grade

15 Qs

Câu nói Ai làm gì?

Câu nói Ai làm gì?

4th Grade

20 Qs

Luyện tập về trạng ngữ

Luyện tập về trạng ngữ

4th Grade

13 Qs

Tiếng Việt 4

Tiếng Việt 4

4th Grade

20 Qs

Tiếng Việt lớp 4 - ôn tập

Tiếng Việt lớp 4 - ôn tập

4th Grade

20 Qs

Khám Phá Chủ Ngữ, Vị Ngữ, Trạng Ngữ

Khám Phá Chủ Ngữ, Vị Ngữ, Trạng Ngữ

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Hard

Created by

Huyền Trang Nguyễn

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ trong câu là gì?

Đối tượng

Tân ngữ

Trạng ngữ

Là từ chỉ sự vật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào có Chủ ngữ?

đang lớn lên

đang sủa

Bầu trời xanh trong.

đang ngủ trên ghế

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị ngữ trong câu là gì?

Vị ngữ là phần mô tả địa điểm của chủ ngữ.

Vị ngữ là phần xác định danh từ trong câu.

Vị ngữ là phần diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ trong câu.

Vị ngữ là phần chỉ định thời gian trong câu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?

" Ông mặt trời toả ánh nắng chói chang."

Ai?

Cái gì?

Con gì?

Cây gì?

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ chỉ thời gian là gì?

Trạng ngữ chỉ thời gian là thành phần chỉ ra nguyên nhân của hành động.

Trạng ngữ chỉ thời gian là thành phần chỉ ra người thực hiện hành động.

Trạng ngữ chỉ thời gian là thành phần mô tả tính chất của hành động.

Trạng ngữ chỉ thời gian là thành phần chỉ ra thời điểm hoặc khoảng thời gian của hành động.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ thường được ngăn cách với các bộ phận chính trong câu bởi dấu gì?

dấu chấm

dấu hỏi chấm

dấu phẩy

dấu chấm than

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ chỉ nơi chốn là gì?

Trạng ngữ chỉ nơi chốn là từ chỉ thời gian.

Trạng ngữ chỉ nơi chốn là từ hoặc cụm từ chỉ cảm xúc.

Trạng ngữ chỉ nơi chốn là từ hoặc cụm từ chỉ địa điểm.

Trạng ngữ chỉ nơi chốn là từ chỉ hành động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?