Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm những đối tượng kế toán nào? (Chọn 2 đáp án)

Câu hỏi về kế toán doanh nghiệp

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
DUONG HOAI
FREE Resource
85 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Chứng khoán kinh doanh
Hàng mua đang đi đường và hàng gửi bán
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa, thành phẩm
Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài sản cố định không có đặc điểm nào? (Chọn 2 đáp án)
Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (từ 30 triệu trở lên)
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
Giá trị nhỏ và thời gian sử dụng dưới một năm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một doanh nghiệp cần có những nguồn lực để hoạt động như nhà xưởng, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu. Xác định những nguồn lực này thuộc đối tượng kế toán nào?
Nợ phải trả
Tiền và tương đương tiền
Nguồn vốn chủ sở hữu
Tài sản
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một doanh nghiệp mua cổ phiếu của doanh nghiệp khác trên thị trường. Xác định lô cổ phiếu trên thuộc đối tượng kế toán nào?
Đầu tư nằm giữ đến ngày đáo hạn
Chứng khoán kinh doanh
Vốn chủ sở hữu khác
Nguồn vốn chủ sở hữu
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân biệt Tài sản ngắn hạn và Tài sản dài hạn? (Chọn 2 đáp án)
Tài sản ngắn hạn có thời gian sử dụng dưới 1 năm còn Tài sản dài hạn có thời gian sử dụng trên 1 năm
Tài sản ngắn hạn là những tài sản thuộc quyền sở hữu của đơn vị còn Tài sản dài hạn là những tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát và sử dụng của đơn vị
Tài sản ngắn hạn có thời gian đầu tư, sử dụng và thu hồi trong vòng 1 năm còn Tài sản dài hạn có thời gian sử dụng, luân chuyển và thu hồi trên 1 năm hoặc trong nhiều chu kỳ kinh doanh
Tài sản ngắn hạn là những tài sản thuộc quyền quản lý của đơn vị còn Tài sản dài hạn là những tài sản thuộc quyền sở hữu của đơn vị
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chỉ ra điểm khác biệt giữa tài sản lưu động và tài sản cố định trong doanh nghiệp? (Chọn 2 đáp án)
Tài sản cố định có giá trị lớn hơn và thời gian sử dụng dài nên cần thiết hơn tài sản lưu động
Tài sản lưu động có giá trị nhỏ và thời gian sử dụng dưới 1 năm còn tài sản cố định có giá trị lớn và thời gian sử dụng trên 1 năm;
Tài sản lưu động tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh còn tài sản cố định tham gia vào nhiều quá trình sản xuất kinh doanh
Hình thái vật chất của tài sản lưu động liên tục biến đổi khi tham gia vào sản xuất kinh doanh còn tài sản cố định không biến đổi về hình thái vật chất ban đầu
Tài sản lưu động có giá trị lớn và thời gian sử dụng trên 1 năm còn tài sản cố định có giá trị nhỏ và thời gian sử dụng dưới 1 năm:
Tài sản lưu động tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh còn tài sản cố định tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn vốn được hiểu như thế nào? (Chọn 2 đáp án)
Nguồn hình thành tài sản
Nguồn tiền mặt hay tiền gửi để mua tài sản
Những quan hệ tài chính mà thông qua đó đơn vị có thể khai thác hay huy động một số tiền nhất định để đầu tư tài sản
Tài sản của đơn vị kế toán
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
88 questions
TRẮC NGHIỆM CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM

Quiz
•
University
82 questions
MIT 6 + 8

Quiz
•
University
86 questions
Chuong 3

Quiz
•
University
85 questions
QTNHTM1

Quiz
•
University
80 questions
ôn tập thi dân tộc

Quiz
•
University
81 questions
Quiz về Luật Kinh tế

Quiz
•
University
88 questions
PLĐC

Quiz
•
University
81 questions
ktvm

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade