Bài Tập Kế Toán

Bài Tập Kế Toán

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kế toán các khoản phải thu

Kế toán các khoản phải thu

10th Grade - University

10 Qs

Kế toán các khoản phải thu

Kế toán các khoản phải thu

10th Grade - University

10 Qs

Những vần đề cơ bản của Kế toán DN Thương mại  - Xuất nhập khẩu

Những vần đề cơ bản của Kế toán DN Thương mại - Xuất nhập khẩu

University

15 Qs

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG NHÓM 4

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG NHÓM 4

University

12 Qs

CHƯƠNG 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 6: BÁO CÁO TÀI CHÍNH

University

15 Qs

Chương 3

Chương 3

University

8 Qs

Bài Tập Kế Toán Tiền Lương

Bài Tập Kế Toán Tiền Lương

University

10 Qs

NLKT chương 8

NLKT chương 8

University

9 Qs

Bài Tập Kế Toán

Bài Tập Kế Toán

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Hào Quang

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (đơn vị tính: đồng) Nghiệp vụ 1: Ngày 1/3, công ty mua nguyên vật liệu của công ty Y dùng ngay cho sản xuất sản phẩm, tổng giá thanh toán 55.000, đã bao gồm GTGT với thuế suất 10%; thời hạn thanh toán là ngày 10/3. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 621: 50.000.000 Có TK 152: 50.000.000

Nợ TK 621: 55.000.000 Có TK 152: 55.000.000

Nợ TK 152: 50.000.000 Nợ TK 1331: 5.000.000 Có TK 152 (Y): 55.000.000

Nợ TK 621: 50.000.000 Nợ TK 1331: 5.000.000 Có TK 331 (Y): 55.000.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 2: Ngày 5/3, Công ty đã thanh toán cho công ty Y bằng chuyển khoản, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 331(Y): 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000

Nợ TK 131(Y): 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000

Nợ TK 331(Y): 55.000.000 Có TK 112: 55.000.000

Nợ TK 131(Y): 55.000.000 Có TK 112: 55.000.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 3: Do thanh toán trước hạn, công ty được hường chiết khấu 2% trên tổng giá thanh toán, đã nhận được bằng tiền mặt. Kế toán ghi sổ số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 111: 1.000.000 Có TK 515: 1.000.000

Nợ TK 111: 1.100.000 Có TK 635: 1.100.000

Nợ TK 112: 1000.000 Có TK 515: 1000.000

Nợ TK 111: 1.100.000 Có TK 515: 1.100.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 4: Ngày 13/3, xuất kho nguyên liệu đi thuê ngoài gia công chế biến, trị giá xuất kho 10.000.000, chi phí thuê ngoài gia công đã trả bằng tiền mặt, bao gồm cả thuế GTGT là 2.200.000; thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán ghi sổ trị giá nguyên liệu xuất đi thuê gia công như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 627: 10.000.000 Có TK 152: 10.000.000

Nợ TK 632: 10.000.000 Có TK 152: 10.000.000

Nợ TK 631: 10.000.000 Có TK 152: 10.000.000

Nợ TK 154: 10.000.000 Có TK 152: 10.000.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 5: Kế toán phản ánh chi phí thuê ngoài gia công như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 631: 2.000.000 Nợ TK 1331: 200.000 Có TK 111: 2.200.000

Nợ TK 154: 2.000.000 Nợ TK 1331: 200.000 Có TK 111: 2.200.000

Nợ TK 154: 220.000 Có TK 111: 2.000.000 Có TK 3331: 200.000

Nợ TK 154: 2.000.000 Nợ TK 1332: 200.000 Có TK 111: 2.200.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 6: Kế toán phản trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập lại kho sau khi gia công chế biến xong như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 152: 12.200.000 Có TK 154: 12.200.000

Nợ TK 152: 12.200.000 Có TK 631: 12.200.000

Nợ TK 152: 12.000.000 Có TK 154: 12.000.000

Nợ TK 152: 12.000.000 Có TK 631: 12.000.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ 7: Ngày 21/3 xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm 8.000, dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ 2.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

Nợ TK 621: 8.000.000 Nợ TK 211 : 2.000.000 Có TK 152: 10.000.000

Nợ TK 621: 8.000.000 Nợ TK 642: 2.000.000 Có TK 152: 10.000.000

Nợ TK 621: 8.000.000 Nợ TK 2413: 2.000.000 Có TK 152: 10.000.000

Nợ TK

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?