quiz 10 ôn thptqg

quiz 10 ôn thptqg

12th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 22

Bài 22

12th Grade - University

20 Qs

Sinh học 12

Sinh học 12

12th Grade

22 Qs

ĐỀ 7

ĐỀ 7

12th Grade

20 Qs

bài 3 sinh 10

bài 3 sinh 10

KG - University

15 Qs

Quá trình hình thành loài

Quá trình hình thành loài

12th Grade

15 Qs

Luyện tập 12.2 HUE

Luyện tập 12.2 HUE

12th Grade

17 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 12 - BÀI 26

KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 12 - BÀI 26

9th - 12th Grade

20 Qs

TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH THAM DỰ CHUYÊN ĐỀ

TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH THAM DỰ CHUYÊN ĐỀ

12th Grade - University

20 Qs

quiz 10 ôn thptqg

quiz 10 ôn thptqg

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Hồng Thủy

Used 1+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quần thể Hổ Bengal ở rừng ôn đới Siberia các con hổ cùng bố mẹ giao phối với nhau hoặc con bố, mẹ giao phói với con của chúng. Hiện tượng này được gọi là

giao phối ngẫu nhiên

giao phối gần

giao phối có lựa chọn

tự thụ phấn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quá trình nguyên phân, NST co xoắn tối đa và nằm ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra ở

kỳ đầu

kỳ sau

kỳ giữa

kỳ cuối

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là

nước và các ion khoáng

nước và các chất hữu cơ

các ion khoáng

các hợp chất hữu cơ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh nào dưới đây liên quan đến đường hô hấp ở người?

Thông liên thất.

Viêm gan B.

Quai bị.

Hen suyễn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các bộ ba CUU, CUC, CUA, CUG cùng mã hóa cho amino acid Leucine. Đây là ví dụ cho đặc điểm nào của mã di truyền?

tính đặc hiệu

tính thoái hóa

tính phổ biến

tính di truyền

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hội chứng Down ở người do đột biến thể 3 nhiễm ( ở cặp nhiễm sắc thể số 21). Cơ chế nào sau đây làm phát sinh hội chứng Down?

Giao tử bình thường (n) kết hợp với giao tử đột biến (n - 1).

Giao tử bình thường (n) kết hợp với giao tử đột biến (2n ).

Giao tử bình thường (n) kết hợp với giao tử đột biến (n + 1).

Giao tử bình thường (n) kết hợp với giao tử đột biến (n + 2).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa

0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa

0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa

0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?