Giải phẫu sinh lý

Giải phẫu sinh lý

University

141 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ycs 2.3

ycs 2.3

University

136 Qs

dược lý 1

dược lý 1

University

141 Qs

Grey AT - Chi trên

Grey AT - Chi trên

University

142 Qs

ĐẠI CƯƠNG VỀ SỰ HÌNH THÀNH BỆNH TẬT VÀ QUÁ TRÌNH PHỤC HỒI

ĐẠI CƯƠNG VỀ SỰ HÌNH THÀNH BỆNH TẬT VÀ QUÁ TRÌNH PHỤC HỒI

University

137 Qs

Kiến thức về trẻ sơ sinh

Kiến thức về trẻ sơ sinh

University

144 Qs

Câu hỏi về Glucid

Câu hỏi về Glucid

University

136 Qs

Giải phẫu sinh lý

Giải phẫu sinh lý

Assessment

Quiz

Biology

University

Medium

Created by

Thành Đức

Used 1+ times

FREE Resource

141 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 111: Vai trò của trung tâm hóa học?

Cảm nhận độ pH dịch não tủy

Cảm nhận O₂, CO₂, H⁺ → điều chỉnh nhịp thở

Kiểm soát nhiệt độ

Phát nhịp tim

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 112: Chức năng của hệ tiêu hóa thể hiện qua những hoạt động nào?

Nhận thức ăn – Tiêu hóa – Hấp thu – Bài tiết – Bảo vệ miễn dịch.

Nhận thức ăn – Tiêu hóa – Hấp thụ – Bài tiết – Bảo vệ miễn dịch.

Nhận thức ăn – Tiêu hóa – Hấp thu – Bài tiết – Bảo vệ cơ thể.

Nhận thức ăn – Tiêu hóa – Hấp thu – Bài – Bảo vệ miễn dịch.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 113: Các cơ quan thuộc ống tiêu hóa?

Miệng → hầu → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn

Miệng → hầu → thực quản → ruột non → dạ dày → ruột già → hậu môn

Miệng → dạ dày → ruột non → ruột già→hầu → thực quản → hậu môn

Miệng → hầu → thực quản →ruột già → hậu môn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 114: Các cơ quan thuộc tuyến tiêu hóa?

Tuyến nước bọt, gan, tụy, tuyến ruột

Tuyến bạch huyết

Tuyến mồ hôi

Tuyến thận

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 115: Tuyến nước bọt gồm có?

Tuyến lệ, tuyến vị

Tuyến dưới lưỡi, dưới hàm, mang tai

Tuyến mũi

Tuyến tụy

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 116: Mỗi răng gồm những phần nào?

Thân răng, cổ răng, chân răng

Đỉnh răng, cổ răng, thân răng

Chân răng, mô mềm

Thân răng và tủy răng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 117: Mô tả đúng về tủy răng?

Là mô liên kết mềm chứa mạch máu, thần kinh; nằm ở trung tâm răng.

Là mô liên kết cứng chứa mạch máu, thần kinh; nằm ở trung tâm răng.

Là mô liên kết mềm chứa mạch máu, trung ương thần kinh; nằm ở trung tâm răng.

Là tế liên kết mềm chứa mạch máu, thần kinh; nằm ở trung tâm răng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?