bệnh học câu 63-96

bệnh học câu 63-96

University

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

chương 5

chương 5

University

37 Qs

Ôn tập KHTN 6 Học kỳ 1

Ôn tập KHTN 6 Học kỳ 1

6th Grade - University

33 Qs

Chương 4: Các chất độc vô cơ điển hình (3)

Chương 4: Các chất độc vô cơ điển hình (3)

University

29 Qs

SKMT 51~,,,,

SKMT 51~,,,,

University

35 Qs

kst1 TN

kst1 TN

University

29 Qs

GMHS2 Bài 5

GMHS2 Bài 5

University

34 Qs

Sinh lý bệnh gan

Sinh lý bệnh gan

University

39 Qs

Câu Hỏi Dinh Dưỡng Người Cao Tuổi

Câu Hỏi Dinh Dưỡng Người Cao Tuổi

University

30 Qs

bệnh học câu 63-96

bệnh học câu 63-96

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Hoà Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn ra thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm giãn mạch:

Propranolol

Bisoprolol

Dopegyt

Nifedipin

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Không dùng thuốc ức chế men chuyển điều trị cho BN tăng huyết áp:

Hẹp động mạch thận hai bên.

Hẹp động mạch thận một bên.

Hẹp động mạch vành hai bên.

Hẹp động mạch đùi hai bên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng thuốc hạ huyết áp ức chế men chuyển:

Ho có đờm.

Ho ra máu.

Ho khan.

Khó thở.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện thay đổi về huyết áp trong suy tim trái:

Huyết áp tâm thu bình thường, huyết áp tâm trương tăng.

Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp tâm trương giảm.

Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp tâm trương bình thường.

Huyết áp tâm thu tăng, huyết áp tâm trương tăng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện thay đổi về huyết áp trong suy tim phải:

Huyết áp tâm thu bình thường, huyết áp tâm trương tăng.

Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp tâm trương giảm.

Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp tâm trương bình thường.

Huyết áp tâm thu tăng, huyết áp tâm trương tăng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong suy tim trái, vị trí mỏm tim thay đổi thế nào:

Mỏm tim đập xuống thấp và vào trong.

Mỏm tim đập xuống thấp và ra ngoài.

Mỏm tim đập lên cao và vào trong.

Mỏm tim đập lên cao và ra ngoài.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo phác đồ cấp cứu sốc phản vệ của Bộ Y tế, xử trí sốc phản vệ theo trình tự các bước nào sau đây?

Cho người bệnh nằm đầu cao, ngừng ngay đường tiếp xúc với dị nguyên, dùng thuốc Adrenaline.

Ngừng ngay đường tiếp xúc với dị nguyên, dùng thuốc Adrenaline, chuyển người bệnh đến phòng hồi sức cấp cứu.

Ngừng ngay đường tiếp xúc với dị nguyên, dùng thuốc Adrenaline, theo dõi mạch huyết áp 10-15 phút/lần

Dùng thuốc Adrenaline, Truyền dịch nâng huyết áp và gọi mọi người đến hỗ trợ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?