bệnh học câu 1-39

bệnh học câu 1-39

University

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quai Bị

Quai Bị

University

40 Qs

Đại cương huyết học và cơ quan tạo máu

Đại cương huyết học và cơ quan tạo máu

University

43 Qs

CLO4 - LUẬT1 VỀ NGHỊ ĐỊNH 168/2024 XỬ PHẠT GIAO THÔNG - CÔ LIỆU

CLO4 - LUẬT1 VỀ NGHỊ ĐỊNH 168/2024 XỬ PHẠT GIAO THÔNG - CÔ LIỆU

University

36 Qs

bệnh học

bệnh học

University

40 Qs

Câu hỏi về hệ tuần hoàn

Câu hỏi về hệ tuần hoàn

University

35 Qs

Sự hình thành hệ tim mạch/ Phan Bảo Lâm và Huỳnh Đỗ Phương Vy

Sự hình thành hệ tim mạch/ Phan Bảo Lâm và Huỳnh Đỗ Phương Vy

University

42 Qs

Ôn thi TNV (2)

Ôn thi TNV (2)

University

41 Qs

bệnh học câu 1-39

bệnh học câu 1-39

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Hoà Nguyễn

Used 5+ times

FREE Resource

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện nào đúng với cơn hen phế quản điển hình:

Cơn hen xảy ra vào chiều và đêm với tiền triệu hắt hơi, sổ mũi, ngứa họng.

Cơn hen xảy ra vào đêm và sáng với tiền triệu hắt hơi, sổ mũi ngứa họng.

Cơn hen xảy ra vào chiều và đêm với tiền triệu hắt hơi, sổ mũi, ho khan.

Cơn hen xảy ra vào đêm và sáng với tiền triệu hắt hơi, sổ mũi, ho khan.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm khó thở trong cơn hen điển hình:

Khó thở chậm, khó thở thì thở ra và có kèm theo tiếng rít.

Khó thở nhanh, khó thở thì thở vào có kèm tiếng ran nổ

Khó thở chậm, khó thì thở thở ra và kèm theo ho sặc sụa.

Khó thở cả hai thì, kiểu khó thở chậm kèm theo có ho khan.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm giai đoạn phục cơn hen phế quản:

Khó thở giảm, ho giảm và khạc nhiều đờm đặc, quánh, dính.

Khó thở tăng, họ giảm và khạc nhiều đờm trong, quánh, dính.

Khó thở giảm, họ tăng và khạc nhiều đờm trong, quánh, dính.

Khó thở giảm, họ tăng và khạc nhiều đờm đặc, quánh, dính.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu đặc trưng khi nghe phổi người bệnh trong cơn hen:

Rì rào phế nang giảm, có ran rít, ran ngáy khắp hai phổi.

Rì rào phế nang tăng, có ran rít, ran ngáy khắp hai phổi.

Rì rào phế nang giảm, có ran nổ, ran ẩm khắp hai phổi.

Rì rào phế nang tăng, có ran nổ, ran ẩm khắp hai phổi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hướng dẫn nào phù hợp cho người bệnh hen phế quản khi dùng thuốc giãn phế quản dạng xịt:

Ventolin xịt mỗi lần xịt hai nhát và xịt mỗi ngày hai lần.

Symbicort 160/4,5mg/liều* 3 nhát* 3 lần/ngày.

Symbicort 160/4,5mg/liều* 1 nhát* 1 lần/ngày.

Ventolin xịt mỗi lần xịt hai nhát và xịt mỗi ngày ba lần.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Với cơn hen nặng xử trí như thế nào là đúng:

Diaphyllin 0,24g một ống pha với dung dịch ngọt truyền tĩnh mạch.

Diaphyllin 0,24g một ống pha với dung dịch ngọt tiêm tĩnh mạch chậm.

Diaphyllin 0,24g một ống pha với dung dịch mặn tiêm tĩnh mạch chậm.

Diaphyllin 0,24g một ốn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc có tác dụng giảm ho dùng cho người bệnh viêm phế quản cấp.

Dextromethorphan 10mg.

Salbutamol 4mg.

Paracetamol 0,5g

Acemuc 20mg.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?