
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chất Lỏng

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Thaolinh Dinh
FREE Resource
92 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất lỏng có đặc điểm nào sau đây?
Có hình dạng xác định và thể tích không xác định
Có thể tích xác định nhưng hình dạng phụ thuộc bình chứa
Không có thể tích xác định
Có hình dạng và thể tích cố định
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về chất lỏng:
Chất lỏng không có thể tích xác định
Chất lỏng có thể nén dễ dàng như khí
Chất lỏng là trạng thái trung gian giữa khí và rắn
Chất lỏng có cấu trúc mạng tinh thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng chất lỏng dâng lên trong ống mao quản là do:
Lực hấp dẫn lớn hơn lực liên kết phân tử
Chất lỏng bị áp suất khí quyển đẩy lên
Lực căng mặt ngoài và hiện tượng dính ướt
Chất lỏng bị nén bởi không khí
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng dụng nào dưới đây liên quan đến tính chất bề mặt của chất lỏng?
Đo huyết áp động mạch
Lấy giọt thuốc bằng ống nhỏ giọt
Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế thủy ngân
Tính độ dẫn điện của dung dịch
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi chất lỏng được đổ vào bình hình cầu và bình lập phương:
Thể tích thay đổi, hình dạng cố định
Thể tích và hình dạng đều thay đổi
Thể tích không đổi, hình dạng thay đổi theo bình chứa
Cả thể tích và hình dạng không đổi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm thể tích của chất lỏng là:
Thay đổi tùy theo nhiệt độ và bình chứa
Luôn cố định trong mọi điều kiện
Xác định nhưng hình dạng thay đổi
Không xác định và hình dạng cũng không xác định
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về khả năng nén của chất lỏng:
Không thể nén được trong mọi điều kiện
Chỉ nén được khi nhiệt độ giảm đến 0°C
Có thể nén ở áp suất rất lớn
Dễ nén hơn chất khí
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
94 questions
Quiz Kiểm Tra Huấn Luyện

Quiz
•
University
97 questions
HP1 - Câu Hỏi Ôn Tập GDQP&AN

Quiz
•
University
96 questions
Quiz về Triết học Mác-Lênin

Quiz
•
University
89 questions
Chương 123

Quiz
•
University
90 questions
dược liệu

Quiz
•
University
96 questions
vật lý kĩ thuật

Quiz
•
University
97 questions
Quiz về Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng

Quiz
•
University
97 questions
Câu Hỏi Ôn Tập GDQP&AN

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University