
Câu hỏi về lực lượng lao động

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Phương Thảo
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực lượng lao động bao gồm những người
Những người không có việc nhưng không nỗ lực tìm việc.
Công nhân tuyệt vọng.
Những người nghỉ hưu.
Những người mới bước vào tuổi lao động đang tìm việc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực lượng lao động KHÔNG bao gồm những người
Làm việc tại cơ quan nhà nước.
Ở nhà làm nội trợ.
Những người thất nghiệp.
Không phải a, b, c.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nào được tính trong lực lượng lao động
Minh đang chờ tới ngày đi làm ở một công ty phần mềm.
Lan trở nên nản chí không đi tìm việc nữa vì đã nhiều lần thất bại trong quá trình tìm việc.
Linh quyết định nghỉ việc ở nhà chăm sóc gia đình.
Không có tình huống nào ở trên là đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nào sau đây được coi là thất nghiệp
Những người nghỉ hưu theo chế độ.
Những người ở nhà làm nội trợ.
Sinh viên ra trường đang tìm kiếm việc làm.
Cả b và c.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy mô thất nghiệp sẽ tăng khi
Người lao động không còn muốn tìm việc.
Người lao động nghỉ hưu.
Người lao động bỏ việc để tìm kiếm việc làm tốt hơn.
Tất cả các tình huống trên.
Chỉ b và c.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nhân bị sa thải do thiếu tính kỷ luật trong lao động và đang tìm kiếm nơi làm việc mới là
Thất nghiệp tạm thời.
Thất nghiệp cơ cấu.
Thất nghiệp chu kỳ.
Không phải a,b và c.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển xảy ra khi
Người lao động bỏ việc.
Người lao động bị mất việc.
Người lao động mới tham gia vào thị trường lao động nhưng chưa tìm được việc làm.
Tiền lương được ấn định cao hơn mức lương cân bằng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
chương 5 KTH

Quiz
•
University
45 questions
quản trị bài 3

Quiz
•
University
38 questions
C3 MAR QTEEE

Quiz
•
University
41 questions
kt phương linh

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
PHÁP LUẬT - BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 7: PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG

Quiz
•
University
36 questions
Câu hỏi Kinh tế học vĩ mô

Quiz
•
University
40 questions
Đề thi thử BFC

Quiz
•
University
43 questions
Chương 4

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University