
Chuyển đổi góc và biểu diễn lượng giác

Quiz
•
Mathematics
•
11th Grade
•
Hard

Vu Yen
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:
30° = π/6 rad
(15/π)° = 1/12 rad
132° = 11π/15 rad
-495° = -13π/4 rad
Answer explanation
Để chuyển đổi độ sang radian, ta dùng công thức: rad = độ × (π/180). Áp dụng cho 30°: 30 × (π/180) = π/6. Do đó, 30° = π/6 rad là lựa chọn đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đổi số đo của các góc sang độ. Khi đó:
3π/4 rad = 135°
-π/360 rad = -0,5°
31π/2 rad = 27°
-4 rad ≈ -229,18°
Answer explanation
Góc 3π/4 rad được chuyển đổi sang độ bằng cách nhân với 180/π, cho kết quả 135°. Các lựa chọn khác không đúng vì không tương ứng với giá trị góc chính xác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
125° là điểm M thuộc góc phần tư thứ II
405° là điểm N thuộc góc phần tư thứ III
19π/3 là điểm P thuộc góc phần tư thứ II
-13π/6 là điểm Q thuộc góc phần tư thứ IV
Answer explanation
125° nằm trong khoảng từ 90° đến 180°, thuộc góc phần tư thứ II. Các lựa chọn khác không chính xác vì 405° và 19π/3 không thuộc góc phần tư II, và -13π/6 thuộc góc phần tư I, không phải IV.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu diễn góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Khi đó:
36° + k360°, k ∈ Z là điểm M thuộc góc phần tư thứ II
-60° + k180°, k ∈ Z là các điểm M1, M2 thuộc góc phần tư thứ II và IV
-π/4 + k2π, k ∈ Z là M thuộc góc phần tư thứ III
-π/6 + kπ/2, k ∈ Z là bốn điểm M, N, P, Q thuộc góc phần tư thứ I, II, III, IV
Answer explanation
Góc 36° thuộc góc phần tư thứ II. Biểu thức 36° + k360° (k ∈ Z) chỉ ra rằng mọi góc đồng dạng với 36° đều nằm trong góc phần tư II, do đó đây là lựa chọn đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một đường tròn lượng giác.
Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (OA, OB) theo đơn vị radian: (OA, OB) = π/4 + k2π (k ∈ Z);
Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với bốn điểm biểu diễn là A, C, E, G theo đơn vị radian là kπ/3 (k ∈ Z)
Công thức tổng quát chỉ ra góc lượng giác tương ứng với hai điểm biểu diễn là A, E theo đơn vị độ là: k180° (k ∈ Z)
Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác (OA, OC) + (OC, OH) theo đơn vị radian: π/4 + k2π (k ∈ Z)
Answer explanation
Công thức (OA, OB) = π/4 + k2π (k ∈ Z) đúng vì nó biểu diễn góc giữa hai bán kính OA và OB trong hệ tọa độ lượng giác, cho thấy mối quan hệ giữa các góc và chu kỳ của chúng.
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Đường kính của một bánh xe máy là 60(cm). Trong mỗi ý ở mỗi câu, hãy chọn đúng hay sai
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
Đường kính bánh xe máy là 60 cm, điều này có thể đúng hoặc sai tùy thuộc vào thông tin cụ thể. Nếu câu hỏi yêu cầu xác nhận thông tin này, thì câu trả lời sẽ là đúng nếu thông tin là chính xác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường kính của một bánh xe máy là 60( cm ). Trong mỗi ý ở mỗi câu, hãy chọn đúng hay sai (a)Độ dài cung 40{}^\circ của một bánh xe gần bằng 20,94(cm), kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2.
Đúng
Sai
Answer explanation
Để tính độ dài cung, sử dụng công thức: L = (θ/360) * 2πr. Với r = 30 cm (bán kính), L = (40/360) * 2π*30 ≈ 20,94 cm. Kết quả này đúng, nhưng câu hỏi yêu cầu làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2, nên đáp án là Sai.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
Tuyển sinh 10 - Bài 1-HH9

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Kiểm tra chuyên đề 11

Quiz
•
11th Grade
21 questions
Ôn tập Toán

Quiz
•
8th Grade - University
21 questions
Hoạt động 3 20.4.2024

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
THE TICH DE NHAT 1

Quiz
•
11th Grade - University
13 questions
Kiểm tra kiến thức Toán lớp 5

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Mathematics
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
EAHS PBIS Lesson- Bus

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Boxplots practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Angle Relationships with Parallel Lines and a Transversal

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Scatter Plots and Line of Best Fit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
20 FOR 20! (Writing Inequalities)

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
CH 1 Review Quizizz

Quiz
•
11th Grade
19 questions
Absolute Value Transformations

Quiz
•
10th - 12th Grade