Câu hỏi về GQTC của WTO

Câu hỏi về GQTC của WTO

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LỚP CHUYÊN VIÊN

LỚP CHUYÊN VIÊN

University

20 Qs

GDH ĐC 2

GDH ĐC 2

University

20 Qs

bài quiz 2

bài quiz 2

University

20 Qs

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BUỔI 04

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BUỔI 04

University

20 Qs

Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật

Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật

University

20 Qs

QUỐC PHÒNG 3_BÀI 2 (20 câu)

QUỐC PHÒNG 3_BÀI 2 (20 câu)

University

20 Qs

Đề thi nghiệp vụ CB CTSV_SP24

Đề thi nghiệp vụ CB CTSV_SP24

University

20 Qs

Quiz 1 - pháp luật kinh tế

Quiz 1 - pháp luật kinh tế

University

20 Qs

Câu hỏi về GQTC của WTO

Câu hỏi về GQTC của WTO

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Mae Enh

Used 1+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

So với cơ chế của GATT 1947, một trong những hạn chế lớn đã được khắc phục trong cơ chế GQTC của WTO là gì?

Loại bỏ quy tắc đồng thuận thuận (positive consensus) và thay bằng đồng thuận nghịch (negative consensus).

Cho phép các công ty tư nhân khởi kiện.

Rút ngắn thời gian tham vấn xuống còn 1 tuần.

Áp dụng các biện pháp trừng phạt hình sự.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc "đồng thuận nghịch" (negative/reverse consensus) có nghĩa là gì?

Một quyết định chỉ được thông qua nếu tất cả thành viên bỏ phiếu thuận.

Một báo cáo (của Ban Hội thẩm/Cơ quan Phúc thẩm) sẽ được thông qua, trừ khi tất cả các thành viên có mặt tại cuộc họp DSB quyết định bác bỏ nó.

Các bên tranh chấp phải đồng thuận về kết quả.

Chỉ cần một thành viên phản đối là quyết định bị bác bỏ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Văn bản pháp lý chính điều chỉnh hoạt động giải quyết tranh chấp trong WTO là gì?

Hiệp định GATT 1994.

Hiệp định về Quy tắc và Thủ tục Giải quyết Tranh chấp (DSU).

Hiệp định thành lập WTO.

Tuyên bố của Hội nghị Bộ trưởng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa quy tắc trong DSU và quy tắc thủ tục đặc biệt trong một hiệp định khác (ví dụ: Hiệp định SCM), quy tắc nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

Quy tắc trong DSU.

Quy tắc thủ tục đặc biệt trong hiệp định có liên quan.

Hai bên tự thỏa thuận.

Tổng Giám đốc WTO sẽ quyết định.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng nào có quyền khởi kiện và bị kiện trong cơ chế GQTC của WTO?

Chỉ các quốc gia thành viên WTO.

Các quốc gia thành viên và các tổ chức quốc tế.

Các quốc gia thành viên và các công ty đa quốc gia.

Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào bị ảnh hưởng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiện do có vi phạm (violation complaint) có nghĩa là gì?

Một thành viên cho rằng một biện pháp của thành viên khác vi phạm một nghĩa vụ trong hiệp định của WTO.

Một thành viên bị thiệt hại dù không có vi phạm nào xảy ra.

Một tình huống bất kỳ gây ra thiệt hại.

Một thành viên vi phạm các quy định của Liên Hợp Quốc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong một vụ kiện do có vi phạm, gánh nặng chứng minh (burden of proof) ban đầu thuộc về ai?

Ban đầu thuộc về bên bị kiện, phải chứng minh biện pháp của mình là phù hợp.

Ban đầu thuộc về bên khởi kiện, phải chứng minh có một biện pháp vi phạm hiệp định.

Thuộc về Ban Hội thẩm.

Bên khởi kiện và bị kiện chia sẻ gánh nặng chứng minh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?