
Đề ôn Khoa Học Lớp 5 HK 2

Quiz
•
Science
•
5th Grade
•
Easy
Ly Nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vi khuẩn có kích thước như thế nào?
nhỏ
rất nhỏ
lớn
rất lớn
Answer explanation
Vi khuẩn có kích thước rất nhỏ, thường chỉ từ 0.5 đến 5 micromet. Do đó, lựa chọn "rất nhỏ" là chính xác nhất khi mô tả kích thước của chúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Các nhà khoa học làm thế nào để nhìn thấy vi khuẩn?
quan sát bằng mắt thường
quan sát bằng kính hiển vi
quan sát bằng kính lúp
quan sát bằng ống nhòm
Answer explanation
Vi khuẩn quá nhỏ để có thể nhìn thấy bằng mắt thường hoặc kính lúp. Kính hiển vi cho phép các nhà khoa học phóng đại hình ảnh vi khuẩn, giúp họ quan sát và nghiên cứu chúng một cách chi tiết.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vi khuẩn sống ở đâu?
bề mặt bẩn
trong cơ thể người
ở khắp mọi nơi
trên bề mặt thức ăn
Answer explanation
Vi khuẩn có mặt ở khắp mọi nơi, từ bề mặt bẩn, trong cơ thể người, đến trên bề mặt thức ăn. Tuy nhiên, câu trả lời chính xác nhất là 'ở khắp mọi nơi' vì chúng tồn tại trong nhiều môi trường khác nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vi khuẩn có lợi được sử dụng để làm gì?
gây bệnh
phá hủy thực phẩm
làm sữa chua
làm ô nhiễm nước
Answer explanation
Vi khuẩn có lợi, như Lactobacillus, được sử dụng để làm sữa chua bằng cách lên men lactose thành axit lactic, giúp tạo ra hương vị và kết cấu đặc trưng cho sản phẩm này.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vi khuẩn nào dưới đây có lợi cho con người?
vi khuẩn lên men sữa
vi khuẩn tiêu chảy
vi khuẩn lao
vi khuẩn viêm họng
Answer explanation
Vi khuẩn lên men sữa có lợi cho con người vì chúng giúp sản xuất sữa chua và các sản phẩm lên men khác, cải thiện tiêu hóa và tăng cường hệ miễn dịch. Các vi khuẩn khác như vi khuẩn tiêu chảy, lao và viêm họng gây hại.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vi khuẩn lactic có vai trò gì?
cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột, hạn chế rối loạn tiêu hóa
hạn chế rối loạn tiêu hóa, ức chế vi khuẩn gây bệnh
ức chế vi khuẩn gây bệnh, cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột
cân bằng hệ vi khuẩn, giảm rối loạn tiêu hóa, ức chế vi khuẩn gây bệnh
Answer explanation
Vi khuẩn lactic giúp cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột, giảm rối loạn tiêu hóa và ức chế vi khuẩn gây bệnh, do đó lựa chọn đúng là "cân bằng hệ vi khuẩn, giảm rối loạn tiêu hóa, ức chế vi khuẩn gây bệnh".
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vi khuẩn gây bệnh có thể lây lan qua đường nào?
không khí, nước
thức ăn, không khí
nước, thức ăn
không khí, nước, thức ăn
Answer explanation
Vi khuẩn gây bệnh có thể lây lan qua không khí, nước và thức ăn. Tất cả các con đường này đều có thể truyền vi khuẩn từ nguồn lây sang người, do đó lựa chọn đúng là không khí, nước, thức ăn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
8 questions
Vi khuẩn xung quanh em

Quiz
•
5th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA KHOA HỌC SỐ 24 NĂM 2025 ( SÁCH KẾT NỐI) Bài 21: Ôn tập chủ đề Vi khuẩn

Quiz
•
5th Grade
12 questions
Khoa học

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Khoa học

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
đề khoa hoc số 3 học thuộc lòng

Quiz
•
5th Grade
15 questions
BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC

Quiz
•
4th - 5th Grade
10 questions
Kiến thức về vi khuẩn

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Kiến thức về vi khuẩn

Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
States of Matter

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Review: Properties of Matter

Quiz
•
5th Grade
20 questions
SOL 4.1 and 5.1 Scientific Investigation

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
5th Grade
22 questions
States of matter

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Mixtures and Solutions

Quiz
•
5th Grade
16 questions
Properties of Matter

Quiz
•
5th Grade