Đố vui ôn tập môn XD & PT Thương Hiệu
Quiz
•
Professional Development
•
Professional Development
•
Hard
Trúc Vũ
Used 2+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những đặc điểm nào sau đây là của sản phẩm ngành hàng Low-involvement?
Không sử dụng các chiến lược giảm giá.
Đầu tư lớn cho các POSM tại siêu thị
Người tiêu dùng không mất nhiều thời gian cân nhắc sản phẩm.
Mức độ trung thành của người tiêu dùng cao.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Có 2 thuộc tính cơ bản của sản phẩm/dịch vụ đối với người tiêu dùng: là lý tính và cảm tính. Chọn những thuộc tính cảm tính dưới đây.
Stay in control
Helps your family
Work better
Feel free
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Chọn các đáp án mô tả "Chiến lược đẩy".
Là phương pháp mà doanh nghiệp tập trung vào việc xây dựng kênh phân phối, trung gian, đại lý để “đẩy” sản phẩm đến với người tiêu dùng một cách thuận tiện nhất.
Các hoạt động được triển khai trong chiến lược này sẽ là chiết khấu, hỗ trợ bán hàng, trưng bày sản phẩm, bán hàng trực tiếp, tổ chức hội chợ thương mại, quảng cáo ngoài trời (OOH), thông cáo báo chí,...
Phù hợp với các nhà sản xuất đang thiết lập kênh bán hàng và tìm kiếm kênh phân phối để hỗ trợ quảng bá sản phẩm.
Thuận tiện để thử nghiệm các sản phẩm mới trước khi phát triển ra thị trường.
Có nguy cơ dẫn đến tồn kho cao nếu dự báo nhu cầu không chính xác.
Chi phí sản xuất và quản lý kho có thể tăng cao.
Áp lực lớn về doanh số đối với đội ngũ bán hàng và kênh phân phối.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
2 mins • 1 pt
Chọn đáp án mô tả "chiến lược kéo"?
Là phương pháp tạo ra nhu cầu và mong muốn của khách hàng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ, từ đó thu hút khách hàng tìm đến sản phẩm một cách chủ động.
Chiến lược được thực hiện qua các phương tiện truyền thông như truyền hình, báo đài, Social Media, PR, Email Marketing, Blog Website, Podcast,...
Mục tiêu chiến lược
Đưa sản phẩm đến khách hàng
Phù hợp với
Sản phẩm có tính cạnh tranh cao, cần xây dựng thương hiệu lâu dài
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy xếp đúng thứ tự từ cao xuống thấp các mức độ nhận thức thương hiệu?
a. Top-of-mind
b. Nhận biết khi được nhắc
c. Nhận biết khi không được nhắc
d. Hoàn toàn không nhận biết
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Kiểm toán Thương hiệu (Brand Audit): Phần nào dưới đây là Kiểm toán "Bên trong" và "Bên ngoài"?
A: Hồ sơ nhận diện thương hiệu; Logo, Slogan, nhân vật thương hiệu; Các nguyên tắc sử dụng hình ảnh thương hiệu; Quy trình ứng dụng đồ họa đặc trưng thương hiệu; Năng lực thực hiện thương hiệu của nhân sự.
B: Các chi phí ảnh hưởng đến hoạt động truyền thông; Các chi phí ảnh hưởng đến tâm lý, động lực của đội ngũ nhân sự; Các tài sản về mặt bằng, chi phí vận chuyển; Các lợi thế về kênh bán hàng, người nổi tiếng; Các rủi ro về vận chuyển, tồn kho; Bản kế hoạch chuẩn mực; Đánh giá của thị trường và khách hàng về sản phẩm, thương hiệu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Để tạo nên giá trị trừu tượng của một sản phẩm, Kotler sử dụng năm cấp độ mà một sản phẩm có thể được xác định qua con mắt người tiêu dùng. Năm cấp độ sản phẩm này cho thấy giá trị mà người tiêu dùng "gắn" cho một sản phẩm. Hãy chọn 1 câu trả lời đúng 5 cấp độ đó.
1. Sản phẩm cốt lõi (Core Benefit)
2.Sản phẩm cơ bản (Generic Product)
3.Sản phẩm kì vọng (Expected Product)
4.Sản phẩm bổ sung (Augmented Product)
5.Sản phẩm tiềm năng (Potential Product)
1. Sản phẩm cốt lõi (Core Benefit)
2.Sản phẩm cơ bản (Generic Product)
3.Sản phẩm sang trọng (Luxury Product)
4.Sản phẩm bổ sung (Augmented Product)
5.Sản phẩm tiềm năng (Potential Product)
1. Sản phẩm cốt lõi (Core Benefit)
2.Sản phẩm cơ bản (Generic Product)
3.Sản phẩm sang trọng (Luxury Product)
4.Sản phẩm giá thấp (Augmented Product)
5.Sản phẩm tiềm năng (Potential Product)
1. Sản phẩm cơ bản (Core Benefit)
2.Sản phẩm chung (Generic Product)
3.Sản phẩm kỳ vọng (Luxury Product)
4.Sản phẩm bổ sung (Augmented Product)
5.Sản phẩm tiềm năng (Potential Product)
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
14 questions
Lớp 3
Quiz
•
Professional Development
20 questions
PRE TEST SAFETY KARTAP
Quiz
•
Professional Development
20 questions
QUIZZ DOS DESBRAVADORES
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Business Writing
Quiz
•
Professional Development
12 questions
2-AIM-DPM-Quizizz-Display, video, search-Mr Sơn
Quiz
•
Professional Development
20 questions
MINIGAME TRUNG SƠN_THÁNG 3
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Partnership_Minigame Tháng 4
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Marketing and Advertising
Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade