
B4
Quiz
•
Others
•
University
•
Medium
Bien Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần cấu trúc đóng vai trò là kháng nguyên của vi khuẩn là:
Vỏ, lông, nha bào.
Vỏ, vách, lông.
Vỏ, màng nguyên sinh, lông.
Vỏ, vách, nhân, lông.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần có chức năng bảo vệ, duy trì hình dạng của vi khuẩn cũng như chứa nội độc tố của vi khuẩn gram (-) là:
Vỏ.
Nhân.
Vách.
Pili.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vỏ bao ngoài (envelope) có chức năng:
Mang tính kháng nguyên đặc hiệu typ.
Tạo hình thể virus.
Mang mật mã di truyền.
Truyền tin.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiễm trùng chậm thường do:
Vi khuẩn sinh nha bào.
Trực khuẩn đường ruột.
Cầu khuẩn.
Một số loại virus.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất của kháng nguyên:
Kháng nguyên không nhất thiết phải là chất lạ với cơ thể.
Kháng nguyên có bản chất hóa học lipid.
Kháng nguyên có bản chất hóa học là phức hợp của acid nucleic và gluicd.
Sự kết hợp giữa kháng nguyên và kháng thể tương ứng là sự kết hợp đặc hiệu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kháng thể có các chức năng sau ngoại trừ:
Ngăn cản sự bám của các vi sinh vật vào các niêm mạc.
Làm tăng quá trình thực bào.
Trung hòa độc lực của virus, ngoại độc tố của vi khuẩn.
Sinh phản ứng quá mẫn muộn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai khi nói về chức năng của kháng thể:
Ngăn cản sự bám của các vi sinh vật vào các niêm mạc.
Làm giảm quá trình thực bào.
Trung hòa độc lực của virus, ngoại độc tố của vi khuẩn.
Làm tan các vi sinh vật.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Estágios e Lesões por Pressão
Quiz
•
University
20 questions
thuốc tim mạch 581-600
Quiz
•
University
20 questions
Immunology and Hematology Quiz
Quiz
•
University
20 questions
Dược phẩm 361-380
Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi ôn tập về kinh doanh 4
Quiz
•
University
21 questions
quản lý chương 4
Quiz
•
University
21 questions
lí 5
Quiz
•
University
20 questions
Phần 2 :Phẩm chất, năng lực người giáo viên
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Others
7 questions
Different Types of Energy
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Waves-8th Grade Physical Science
Quiz
•
KG - University
41 questions
Unit 8 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Product & Quotient Derivative Rules
Quiz
•
University
5 questions
How to Calculate Force - Newton's 2nd Law of Motion
Interactive video
•
10th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
