
Ôn tập bài 4, 5 gdktpl 10

Quiz
•
Social Studies
•
10th Grade
•
Hard
Pham Huong
Used 2+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ được gọi là gì?
Thị trường.
Cơ chế thị trường.
Kinh tế.
Hoạt động mua bán.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu là nhận định sai khi nói về thị trường?
Thị trường là nơi thực hiện hoạt động mua và bán.
Người mua, người bán là một trong những nhân tố của thị trường.
Là lĩnh vực trao đổi trao đổi, mua bán.
Chỉ có người sản xuất hàng hóa mới cần đến thị trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về thị trường?
Mua - bán không phải là quan hệ của thị trường.
Người mua, người bán là những nhân tố cơ bản của thị trường.
Tiền không phải là yếu tố của thị trường.
Chỉ có người sản xuất hàng hóa mới cần đến thị trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Việc thị trường thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa và lao động đã hao phí để sản xuất nó, thông qua việc hàng hóa có bán được hay không và bán với giá như thế nào thể hiện chức năng gì của thị trường?
Chức năng điều tiết.
Chức năng hạn chế.
Chức năng thông tin.
Chức năng thừa nhận.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Việc phân chia thị trường thành thị trường tư liệu sản xuất-thị trường tư liệu tiêu dùng dựa trên cơ sở nào?
Đối tượng mua bán, trao đổi.
Vai trò của đối tượng mua bán, trao đổi.
Phạm vi các quan hệ mua bán, trao đổi.
Tính chất của quan hệ mua bán, trao đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?
Cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.
Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa.
Cung cấp thông tin cho người sx và tiêu dùng.
Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sx và tiêu dùng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.
Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.
Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
TOÀN CẦU HOÁ KINH TẾ

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Câu hỏi về Kinh tế

Quiz
•
10th Grade
20 questions
GDĐP (nhóm 3)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
UNIT 7 Quizs-Viet Nam and International Organisations

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Tổng kết các mô hình CNXH hiện thực

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Ma tuý và tác hại của ma tuý

Quiz
•
10th Grade
21 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI KTPL 10 2023-2024

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Bàu 6 - GDKTPL

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
7 questions
CONSTITUTION DAY WCHS

Lesson
•
9th - 12th Grade
37 questions
UNIT 3: Manifest Destiny TEST - REVIEW QUESTIONS

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Supply and Demand Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Three Branches of Government and Checks and Balances

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
The Scientific Method - Experimental Variables.

Quiz
•
9th - 11th Grade
51 questions
Unit 4 Basic Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 2 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade