Đâu không phải chức năng của tiền

Chương 4: Thị trường tiền tệ

Quiz
•
Others
•
University
•
Easy
Linh Đan Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương tiện thanh toán.
Phương tiện cất trữ giá trị.
Đơn vị hạch toán.
Phương tiện quản lý.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người chuyên 10 triệu đông từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc, khi đó:
M1 và M2 đều giảm.
M1 giảm còn M2 tăng lên.
M1 và M2 tăng lên.
M1 tăng, còn M2 không thay đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự khác nhau giữa khối lượng tiền M1 và M2 là gì?
Tiền mặt.
Tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại.
Tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại.
Trái phiếu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của NHTƯ?
Điều tiết lãi suất thị trường.
Kinh doanh tiền tệ.
Kiểm soát cung tiền.
Đóng vai trò là "người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế" đối với các NHTM.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ngân hàng thương mại có thế "tạo tiền" bằng cách:
Bán trái phiếu cho chính phủ.
Tăng dự trữ thực tế.
Cho vay một phần số tiền huy động được.
Huy động nhiều tiền gửi hơn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngân hàng trung ương kiểm soát tốt nhất đối với:
Cung tiên.
Cơ sở tiên tệ.
Số nhân tiền.
Dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biện pháp tài trợ cho tăng chi tiêu chính phủ nào dưới đây sẽ làm cung tiền tăng nhiều nhất?
Chính phủ bán trái phiếu cho công chúng.
Chính phủ bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương.
Chính phủ bán trái phiếu cho ngân hàng thương mại.
Chính phủ tăng thuế.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
39 questions
51-100

Quiz
•
University
37 questions
bổ sung đợt cuối bài 1

Quiz
•
University
43 questions
giải phẫu hệ tiêu hoá 2

Quiz
•
University
40 questions
Trắc nghiệm về thanh toán quốc tế

Quiz
•
University
38 questions
chương 3,4 vldc

Quiz
•
University
35 questions
môn hoá

Quiz
•
University
35 questions
Chương 5: phần đầu

Quiz
•
University
40 questions
Chương 3: Tổng cầu Tổng cung 40 câu

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade