
ÔN TẬP CHƯƠNG 5- VI SINH VẬT VÀ ỨNG DỤNG

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Thư Lê
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình ảnh sau đây nói về một phương pháp nghiên cứu vi sinh vật nào?
Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi.
Phương pháp nuôi cấy.
Phương pháp phân lập vi sinh vật.
Phương pháp định danh vi khuẩn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào khả năng tổng hợp các chất cần thiết nhờ sử dụng năng lượng và enzyme nội bào của vi sinh vật có thể ứng dụng vào bao nhiêu việc sau đây?
(1) Tạo protein đơn bào.
(2) Tổng hợp kháng sinh, hormone.
(3) Tạo các amino acid quý.
(4) Sản xuất nước mắm, nước tương.
1.
2.
3.
4.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sơ đồ đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn như sau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Sơ đồ minh họa đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn nuôi cấy không liên tục.
(II) Chú thích (3) là pha cân bằng.
(III) Số lượng tế bào chưa tăng ở chú thích (1).
(IV) Để thu được nhiều sinh khối nhất nên dừng ở giai đoạn giữa của chú thích (4).
1.
2.
3.
4.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật có khả năng tổng hợp protein từ các đơn phân
amino acid
nucleotide
glucose
glycerol
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sơ đồ dưới đây về quá trình tổng hợp ở vi sinh vật. Theo lý thuyết, phát biểu nào đúng?
(1) Tổng hợp là quá trình tạo ra phân tử hữu cơ phức tạp từ những chất đơn giản.
(2) Quá trình tổng hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình phân giải chất hữu cơ.
(3) Carbohydrate có thể tổng hợp từ N-acetyl glucosamin.
(4) Amino acid là nguyên liệu để tổng hợp lipid.
1, 3, 4.
2, 3, 4.
1, 2, 4.
1, 2, 3.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi g là thời gian thế hệ, t là thời gian nuôi cấy, n là số lần phân chia tế bào, N0 là số tế bào ban đầu, Nt là số tế bào tạo thành. Khi nói về mối quan hệ giữa các đại lượng trên, công thức nào sau đây sai?
Nt = N0 x 2n
Nt = N0 x 2t/g
Nt = N0 x 2t
n = t/g
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao pha tiềm phát tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn không đổi?
Vi khuẩn thích nghi, tổng hợp các enzyme phân giải chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều.
Chất dưỡng giảm dần, số vi khuẩn chết đi bằng số được sinh ra.
Chất dinh dưỡng dồi dào, vi khuẩn cạnh tranh dinh dưỡng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Bài 24

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA TX SỐ 2-BỔ SUNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra thường xuyên

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP-BÀI 30-ỨNG DỤNG CỦA VIRUS TRONG Y HỌC VÀ THỰC TIỄN-

Quiz
•
10th Grade
10 questions
K10 - VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTG SINH

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Khái quát về tế bào

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function

Quiz
•
10th Grade