
Kinh Tế Phát Triển 4 5 LT

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy

hhhh nguyenquocviet01022005@gmail.com
Used 19+ times
FREE Resource
86 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quốc gia A có các dữ liệu như sau: + Quy mô GDP thời điểm năm 2016 là 300.82 tỷ USD +Quy mô GDP phẩn đấu đến năm 2017 là 320.23 tỷ USD. Hệ số ICOR là 3.5.Tình tỷ lệ tiết kiệm của nền kinh tế?
s = 22.575%
s = 27.55
s = 20.8%
s = 25.2%
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quốc gia A có các dữ liệu như sau:Quy mô GDP thời điểm năm2016là 300.82 tỷ US.Quy mô GDP phần đấu đến năm 2017 là 325.78 tỷ USD.Hệ số ICOR là 3.5. Nếu tiết kiệm trong nước chỉ đàm bảo 24% lượng vốn cần thì lượng vốn nước ngoài cần huy động là bao nhiêu?
16,45189 tỷ USD
40.87 tỷ USD
60.33 tỷ USD
50.23 tỷ USD
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quốc gia A có các dữ liệu như sau:Quy mô GDP thời điểm năm 2016 là 300.82 tỷ USD. Quy mô GDP phấn đấu đến năm 2017 là 325.78 tỷ USD. Hệ số ICOR là 4. Tổng mức đầu tư cần thiết là ?
113.43 tỷ USD
100.87 tỷ USD
108,159 tỷ USD
78.35 tỷ USD
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ tăng trường kinh tế của nước A là 7%, tốc độ tăng trưởng của vốn là 12%, lao động là 3.5%, tài nguyên thiên nhiên là 2%, alpha = 0.3 beta = 0.3 gamma = 0.4 Tinh mức độ đóng góp của khoa học công nghệ vào tăng trưởng kinh tế?
t = 1.55%
t = 1.7%
t = 2%
t = 2.5%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ tăng trưởng của vốn là 12%; lao động là 4%, tài nguyên thiên nhiên là 3%; alpha = 0.3 beta = 0.3 , sự đóng góp của yếu tổ công nghệ là 4.2%. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế theo mô hình tân cổ điển?
g = 11.2%
g = 10.2%
g = 9.3%
g = 8.4%
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử nước A sản xuất ra 2 mặt hàng là X và Y được thể hiện trong bảng số liệu sau. Năm 2011 là năm cơ sở. GDP thực tế năm 2012 và 2013
110 và 198
120 và 178
120 và 120
198 và 148
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử nước B sản xuất ra 2 mặt hàng là Gạo và Vài được thể hiện trong bảng số liệu sau. Chọn năm 2018 là năm cơ sở. GDP thực tế 2016 và 2017 lần lượt là
22.400 và 30.500
23.000 và 34.500
36.800 và 41.200
45.400 và 30.500
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
90 questions
CSVH TRẮC NGHIỆM (PART 2)

Quiz
•
University
90 questions
Ôn Eos Thi Đợt 2

Quiz
•
University
84 questions
CHƯƠNG 1 LSD

Quiz
•
University
82 questions
Chủ Nghĩa Duy Tâm và Ý Thức

Quiz
•
University
90 questions
TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC CHƯƠNG 2.1

Quiz
•
University
91 questions
Ôn tập học phần Tổ chức bộ máy nhà nước 2205XDDA - Phần 2

Quiz
•
University
82 questions
MIT 6 + 8

Quiz
•
University
82 questions
NVSP

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
"LAST STOP ON MARKET STREET" Vocabulary Quiz

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Fractions to Decimals and Decimals to Fractions

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Logic and Venn Diagrams

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Compare and Order Decimals

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Simplifying Fractions

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade