
KIỂM TRA VẬT LÍ NHIỆT - LẦN 2

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
duc pham
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A.chuyển động không ngừng.
B. giữa các phân tử có khoảng cách.
C. có lúc đứng yên có lúc chuyển động.
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A.chuyển động hỗn loạn.
B. chuyển động không ngừng.
C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. chuyển động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ của vật càng cao.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng.
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2,5 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
D. 4 lần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng
A. 2,416 lít
B. 2,384 lít
C. 2,400 lít.
D. 1,327 lít.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Đề Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Vật Lý 12

Quiz
•
12th Grade
44 questions
bài thi lý cuối kì

Quiz
•
12th Grade
37 questions
Vật lý chương 2

Quiz
•
12th Grade - University
40 questions
Ôn tập Vật lý 12 - cuối học kì 1

Quiz
•
12th Grade
36 questions
CH.6 - LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG - P.2

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề cương ôn tập GHK1 - Đề 3

Quiz
•
12th Grade
42 questions
KHẢO SÁT VẬT LÝ

Quiz
•
12th Grade
43 questions
Câu Hỏi Ôn Tập Vật Lí 12

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade