
Kiểm tra kiến thức sinh học

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Hard
Thu Trần
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Truyền tin giữa các tế bào là
quá trình tế bào tiếp nhận các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
quá trình tế bào xử lí các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
quá trình tế bào trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
Tế bào sinh dưỡng.
Tế bào giao tử.
Tế bào sinh dục chín.
Tế bào sinh dục sơ khai.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân?
Kì đầu I.
Kì giữa I.
Kì đầu II.
Kì giữa II.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi nhân giống là
một ứng dụng của công nghệ tế bào thực vật nhằm tạo ra các giống cây trồng mới.
một ứng dụng của công nghệ tế bào thực vật nhằm nhân nhanh các giống cây trồng.
một ứng dụng của công nghệ tế bào thực vật nhằm giảm tốc độ sinh sản của thực vật có hại.
một ứng dụng của công nghệ tế bào thực vật nhằm tạo ra các giống cây trồng siêu nhỏ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối của vi khuẩn tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời điểm ………………………. vì lúc này sinh khối là lớn nhất và số lượng vi khuẩn chết chưa nhiều.
Cuối pha tiềm phát.
Cuối pha lũy thừa.
Giữa pha cân bằng
Đầu pha suy vong.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để khắc phục hiện tượng mật độ tế bào vi khuẩn không tăng ở pha cân bằng có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?
Bổ sung thêm một lượng vi sinh vật giống thích hợp.
Bổ sung thêm nguồn chất dinh dưỡng vào môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
n không tăng ở pha cân bằng có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?
Bổ sung thêm một lượng vi sinh vật giống thích hợp.
Bổ sung thêm nguồn chất dinh dưỡng vào môi trường.
Bổ sung thêm khí oxygen với nồng độ thích hợp.
Bổ sung thêm khí nitrogen với nồng độ thích hợp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
Luyện tập: KL kiềm và hợp chất

Quiz
•
10th Grade
25 questions
Element Symbols and Names

Quiz
•
7th - 10th Grade
20 questions
LE PARAFOUDRE

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Kiểm tra công nghệ trực tuyến

Quiz
•
10th Grade
19 questions
ELEMENTOS QUIMICOS 8°

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
CN10 - KINH DOANH VÀ CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Quizz Workshop Astroccupation

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn: VẬT LÍ 2

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Latitude and Longitude Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring States of Matter and Particle Theory

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Distance, Displacement, Speed, and Velocity Explained

Interactive video
•
6th - 10th Grade
24 questions
Cell Transport

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade