collocations 8910

collocations 8910

12th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

relative clauses

relative clauses

12th Grade

40 Qs

Campbomb - Danh từ - Buổi 1

Campbomb - Danh từ - Buổi 1

10th Grade - University

36 Qs

READING UNIT 7

READING UNIT 7

9th - 12th Grade

37 Qs

35 đề cô Phạm Liễu - Đề 13 - Vocab

35 đề cô Phạm Liễu - Đề 13 - Vocab

12th Grade

36 Qs

Đề thi hk1 tiếng anh 12

Đề thi hk1 tiếng anh 12

12th Grade

40 Qs

GRADE 12 - ÔN MẠO TỪ

GRADE 12 - ÔN MẠO TỪ

12th Grade

40 Qs

PHRASAL VERB

PHRASAL VERB

12th Grade

36 Qs

ĐIỀU A AN THẾ

ĐIỀU A AN THẾ

9th - 12th Grade

44 Qs

collocations 8910

collocations 8910

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Easy

Created by

Lan Thi

Used 7+ times

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Work

nghề gắn liền với cuộc đời . sử dụng trên các biểu mẫu và văn bản

công việc, việc làm nói chung (không đếm được, nếu nó đếm được thì nó có nghĩa là tác phẩm)

nghề nghiệp, một loại công việc cần đào tạo hoặc kỹ năng đặc biệt, đặc biệt là công việc cần trình độ học vấn cao

công ăn việc làm, tình trạng được tuyển dụng hoặc tình hình mọi người có việc làm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Job
nghề nghiệp gắn liền với cuộc đời một người. Từ này được sử dụng đặc biệt trên các biểu mẫu và văn bản chính thức (đếm được)
công ăn việc làm, tình trạng được tuyển dụng hoặc tình hình mọi người có việc làm
nghề nghiệp, một loại công việc cần đào tạo hoặc kỹ năng đặc biệt, đặc biệt là công việc cần trình độ học vấn cao (đếm được)
công việc cụ thể, làm và được trả lương (đếm được)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Career
công việc cụ thể, làm và được trả lương (đếm được)
công việc, việc làm nói chung (không đếm được, nếu nó đếm được thì nó có nghĩa là tác phẩm)
nghề nghiệp, một loại công việc cần đào tạo hoặc kỹ năng đặc biệt, đặc biệt là công việc cần trình độ học vấn cao (đếm được)
sự nghiệp (làm cả đời) (đếm được)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Profession
công ăn việc làm, tình trạng được tuyển dụng hoặc tình hình mọi người có việc làm
nghề nghiệp, một loại công việc cần đào tạo hoặc kỹ năng đặc biệt, đặc biệt là công việc cần trình độ học vấn cao (đếm được)
công việc cụ thể, làm và được trả lương (đếm được)
sự nghiệp (làm cả đời) (đếm được)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Occupation
công việc cụ thể, làm và được trả lương (đếm được)
nghề nghiệp, một loại công việc cần đào tạo hoặc kỹ năng đặc biệt, đặc biệt là công việc cần trình độ học vấn cao (đếm được)
công việc, việc làm nói chung (không đếm được, nếu nó đếm được thì nó có nghĩa là tác phẩm)
nghề nghiệp gắn liền với cuộc đời một người. Từ này được sử dụng đặc biệt trên các biểu mẫu và văn bản chính thức (đếm được)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Employment
công ăn việc làm, tình trạng được tuyển dụng hoặc tình hình mọi người có việc làm
công việc, việc làm nói chung (không đếm được, nếu nó đếm được thì nó có nghĩa là tác phẩm)
công việc cụ thể, làm và được trả lương (đếm được)
nghề nghiệp gắn liền với cuộc đời một người. Từ này được sử dụng đặc biệt trên các biểu mẫu và văn bản chính thức (đếm được)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Remove
loại bỏ ai, cái gì phiền toái, khó chịu, vứt bỏ những gì không mong muốn
tẩy, xóa (thường là vết bút chì)
tháo, bỏ dọn, lấy ra, loại bỏ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?