Trạng ngữ

Trạng ngữ

6th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP NGỮ VĂN 6- LẮNG NGHE LS NƯỚC MÌNH

ÔN TẬP NGỮ VĂN 6- LẮNG NGHE LS NƯỚC MÌNH

5th - 6th Grade

20 Qs

CÂU LẠC BỘ NGỮ VĂN KHỐI 6

CÂU LẠC BỘ NGỮ VĂN KHỐI 6

6th Grade

25 Qs

6A17-LUYỆN ĐỀ SỐ 7- BÀI 2 "GÕ CỬA TRÁI TIM"

6A17-LUYỆN ĐỀ SỐ 7- BÀI 2 "GÕ CỬA TRÁI TIM"

1st - 11th Grade

20 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1 K12 2023 - 2024

ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 1 K12 2023 - 2024

1st - 12th Grade

29 Qs

ôn tập thành ngữ

ôn tập thành ngữ

1st Grade - Professional Development

30 Qs

Kiểm tra 15 phút GDCD 6

Kiểm tra 15 phút GDCD 6

6th Grade

20 Qs

LUYỆN TẬP TH TIẾNG VIỆT

LUYỆN TẬP TH TIẾNG VIỆT

6th - 8th Grade

20 Qs

V6 mở rộng thành phần câu

V6 mở rộng thành phần câu

6th Grade

20 Qs

Trạng ngữ

Trạng ngữ

Assessment

Quiz

Social Studies

6th Grade

Easy

Created by

Giang Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Xét về cấu tạo ngữ pháp của câu tiếng Việt, câu có mấy thành phần chính?

2 thành phần: Chủ ngữ, vị ngữ

1 thành phần: Chủ ngữ

3 thành phần: Chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ

2 thành phần: Trạng ngữ, chủ ngữ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trạng ngữ là thành phần chính hay thành phần phụ trong câu?

Thành phần chính

Thành phần phụ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trạng ngữ trong câu: "Trên sân trường, các bạn học sinh lớp 4 đang chơi nhảy dây" là gì?

Các bạn học sinh

Trên sân trường

Chơi nhảy dây

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trạng ngữ có thể nằm ở vị trí nào trong câu?

Đầu câu

Cuối câu

Giữa câu

Cả 3 đáp án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trạng ngữ trong câu: "Trên trời những đám mây trôi lững lờ" trả lời cho câu hỏi nào?

Vì sao?

Khi nào?

Ở đâu?

Để làm gì?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trạng ngữ là gì?

Trạng ngữ là thành phần chính của câu xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích,… của sự việc được nêu trong câu.

Trạng ngữ là thành phần phụ của câu xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích,… của sự việc được nêu trong câu.

Trạng ngữ là thành phần chính của câu xác định hoạt động, trạng thái của sự vật được nhắc đến trong câu.

Trạng ngữ là thành phần phụcủa câu xác định sự vật được nhắc đến trong câu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi nào?

Khi nào?

Vì sao?


Để làm gì?

Ở đâu?

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?