Ôn Tập Kiểm Tra Cuối HKII Công Nghệ 11

Ôn Tập Kiểm Tra Cuối HKII Công Nghệ 11

Professional Development

58 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cam13 - Test 1 - L4 R3

Cam13 - Test 1 - L4 R3

Professional Development

53 Qs

E10. U2

E10. U2

KG - Professional Development

62 Qs

VOCAB UPPER - U12

VOCAB UPPER - U12

Professional Development

58 Qs

Công việc văn phòng (1)

Công việc văn phòng (1)

Professional Development

62 Qs

Cam 20 - Test 3 - Passage 3

Cam 20 - Test 3 - Passage 3

Professional Development

60 Qs

Câu Hỏi Ôn Tập Đấu Thầu

Câu Hỏi Ôn Tập Đấu Thầu

Professional Development

60 Qs

ETS 2021 TEST 1 P56

ETS 2021 TEST 1 P56

Professional Development

59 Qs

Ôn thi học kì. Hải Hà. Part 3

Ôn thi học kì. Hải Hà. Part 3

KG - Professional Development

61 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Cuối HKII Công Nghệ 11

Ôn Tập Kiểm Tra Cuối HKII Công Nghệ 11

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Easy

Created by

Huynhf Nghiệp

Used 2+ times

FREE Resource

58 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là gì?

Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động

Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác

Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác

Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của hệ thống truyền động trong hệ thống cơ khí động lực là gì?

Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động

Truyền và biến đổi năng lượng

Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau

Là thiết bị nhận lực từ máy công tác

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án sai: Vai trò của hệ thống cơ khí động lực trong sản xuất và đời sống là gì?

Giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả hơn

Tăng giá trị sản phẩm công nghiệp

Gia tăng tiềm lực an ninh quốc phòng

Nâng cao mức độ tụ động hoá trong sản xuất

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực là gì?

Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động

Truyền và biến đổi năng lượng

Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau

Là thiết bị nhận lực từ máy công tác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án sai: Máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là những loại máy móc nào?

Một số phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu hỏa, tàu thủy, ...)

Một số máy móc xây dựng (máy đào, máy ủi, máy đầm, ...)

Một số máy tĩnh tại (máy phát điện, máy bơm, ...)

Một số loại máy khác: Máy tính, máy in, máy giặt

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án sai: Loại xe chuyên dụng là loại xe nào?

Xe nông nghiệp

Xe lâm nghiệp

Xe công trình

xe ô tô con

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu sai: Hệ thống truyền động cơ khí phổ biến là gì?

Truyền động đai, xích

Truyền động bánh răng

Truyền động các đăng (cardan)

Truyền động bằng các loại bán trục

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?