
Kiến thức về tín dụng ngân hàng

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
An Bui 125
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tín dụng ngân hàng là gì?
Tín dụng ngân hàng là hoạt động cho vay tiền của ngân hàng.
Tín dụng ngân hàng là việc mua bán cổ phiếu của ngân hàng.
Tín dụng ngân hàng là dịch vụ bảo hiểm của ngân hàng.
Tín dụng ngân hàng là hoạt động gửi tiền của ngân hàng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các loại hình tín dụng ngân hàng phổ biến hiện nay?
Tín dụng đầu tư, tín dụng ngoại tệ, tín dụng sinh viên
Tín dụng tiêu dùng, tín dụng doanh nghiệp, tín dụng thế chấp, tín dụng thương mại
Tín dụng cá nhân, tín dụng quốc tế, tín dụng ngắn hạn
Tín dụng bảo hiểm, tín dụng bất động sản, tín dụng nông nghiệp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy định về lãi suất tín dụng là gì?
Quy định về lãi suất tín dụng là các quy định của các tổ chức tín dụng riêng lẻ.
Quy định về lãi suất tín dụng là các quy định pháp luật và chính sách của ngân hàng nhà nước về tỷ lệ lãi suất mà tổ chức tín dụng áp dụng cho các khoản vay.
Quy định về lãi suất tín dụng là tỷ lệ lãi suất cố định không thay đổi.
Quy định về lãi suất tín dụng chỉ áp dụng cho các khoản vay ngắn hạn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện để được vay tín dụng ngân hàng là gì?
Có khả năng trả nợ, thu nhập ổn định, tài sản đảm bảo (nếu cần), không có nợ xấu.
Không cần tài sản đảm bảo
Không cần chứng minh thu nhập
Có nợ xấu nhưng vẫn được vay
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tín dụng tiêu dùng và tín dụng doanh nghiệp khác nhau như thế nào?
Tín dụng tiêu dùng có lãi suất thấp hơn tín dụng doanh nghiệp.
Tín dụng tiêu dùng không cần chứng minh thu nhập, tín dụng doanh nghiệp thì cần.
Tín dụng tiêu dùng phục vụ cá nhân, tín dụng doanh nghiệp phục vụ doanh nghiệp.
Tín dụng tiêu dùng chỉ dành cho sinh viên, tín dụng doanh nghiệp cho mọi đối tượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy trình xét duyệt hồ sơ vay tín dụng gồm những bước nào?
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định thông tin, đánh giá khả năng trả nợ, quyết định phê duyệt, thông báo kết quả, ký hợp đồng.
Ký hợp đồng trước khi xét duyệt
Nộp hồ sơ mà không cần thẩm định
Chỉ cần điền thông tin cá nhân
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các rủi ro thường gặp trong tín dụng ngân hàng là gì?
Rủi ro công nghệ
Rủi ro thị trường
Rủi ro đầu tư
Rủi ro tín dụng, rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản, rủi ro pháp lý.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
nền kinh tế+chủ thể và thị trường+cơ chế

Quiz
•
10th Grade - University
8 questions
Chương 3

Quiz
•
University
10 questions
Quiz về Nghiệp vụ Cấp Tín Dụng của Ngân Hàng Thương Mại

Quiz
•
University
10 questions
HTTD BUOI 1

Quiz
•
University
13 questions
Quiz về Xuất khẩu của Vinamilk

Quiz
•
University
15 questions
Review D-T

Quiz
•
University
10 questions
Nhóm 1

Quiz
•
University
8 questions
Phân loại tài sản

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University