Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây ở điều kiện thích hợp, phản ứng nào làm giảm mạch polymer?

ÔN HỮU CƠ SỐ 1

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Easy
Nguyen Xuan
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Poly(vinyl chloride) + Cl2
Cao su thiên nhiên +HCl
Thủy phân tinh bột trong môi trường acid
Thủy phân poly (vinyl acetate) trong môi trường kiềm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
X là một polymer thông dụng, dùng làm chất dẻo (chất dẻo chứa chiếm gần 1/3 tổng lượng chất dẻo được sản xuất hàng năm). Trong đời sống, X được dùng làm màng bọc thực phẩm, túi nylon, bao gói, chai lọ đựng hoá mĩ phẩm,... Polymer X có công thức là
X được điều chế từ monomer nào sau đây?
Ethylene.
Propylene.
Styrene.
Vinyl chroride.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chất béo X (có cấu tạo như sau) là thành phần chính trong một loại dầu thực vật:
Cho các phát biểu sau:
a) Thủy phân X trong môi trường acid sẽ thu được acid béo omega-6.
b) Ở điều kiện thường, X ở trạng thái lỏng.
c) Khi hydrogen hóa hoàn toàn X thu được chất béo có tên gọi là tristearin.
d) Công thức phân tử của X là C55H100O6.
Những phát biểu nào đúng?
(a), (c) và (d).
(a), (b) và (c).
(b), (c) và (d).
(a), (b) và (d).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Maltose được cấu tạo từ
một đơn vị glucose và một đơn vị fructose qua liên kết α-l,2-glycoside.
một đơn vị glucose và một đơn vị galactose qua liên kết α-l,4-glycoside.
hai đơn vị glucose qua liên kết α-l,4-glycoside.
hai đơn vị fructose qua liên kết β-l,4-glycoside.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào không đúng về chất béo?
Chất béo là triester của acid béo với ethylene glycol.
Trong công nghiệp, chất béo được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất xà phòng và glycerol.
Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Hydrogen hóa chất béo lỏng (khi có mặt xúc tác, ở điều kiện thích hợp) thu được chất béo rắn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hemoglobin (huyết cầu tố) có phân tử khối là 14000. Mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. Phần trăm về khối lượng của sắt trong hemoglobin là
0.8%
0.4%
4%
0.25%
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Linoleic acid là acid béo thiết yếu cần thiết nhất trong cơ thể người do có thể bị chuyển hoá tạo ra nhiều acid béo omega-6 khác như arachidonic acid, docosatetraenoic acid. Arachidonic acid chiếm khoảng 10 – 20% hàm lượng acid béo phospholipid trong cơ xương và có cấu tạo như sau:
Số nguyên tử hydrogen trong một phân tử arachidonic acid là
20
34
30
32
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
Quiz trước tiết học: Bảo toàn và Triglixerit

Quiz
•
1st Grade - Professio...
15 questions
ĐỀ 15

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Ôn tập Ester - Lipid

Quiz
•
12th Grade
16 questions
Hóa 12 ôn tập cuối HKI đúng sai

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
LIPIT

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Hóa học 12 _(1)

Quiz
•
12th Grade
16 questions
KIỂM TRA HÓA 12 - SỐ 6 - CHƯƠNG 1

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Kiểm tra kiến thức về Protein_Chất béo

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Chemistry
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals

Quiz
•
8th - 12th Grade
45 questions
Week 3.5 Review: Set 1

Quiz
•
9th - 12th Grade