
vật lí

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Kiều Nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
98 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cho hai điện tích đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F. Chỉ ra phát biểu đúng.
F tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích.
F tỉ lệ nghịch với tích độ lớn hai điện tích.
F tỉ lệ thuận với điện tích.
F tỉ lệ nghịch với điện tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, dấu các điện tích là
A và B đều tích điện dương.
A tích điện dương và B tích điện âm.
A tích điện âm và B tích điện dương.
A và B đều tích điện âm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Điện trường là
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
dạng vật chất tồn tại quanh nam châm, truyền tương tác giữa các nam châm.
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và nam châm, truyền tương tác giữa các điện tích và giữa các nam châm.
tồn tại ở khắp mọi nơi, tác dụng lực điện vào các vật trong nó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
truyền lực cho các điện tích.
tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
truyền tương tác giữa các điện tích.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là
U = Ed
U = A/q
E = A/qd
E = F/q
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cường độ điện trường của một điện tích Q gây ra tại một điểm M không phụ thuộc vào
điện tích thử q.
hằng số điện môi của môi trường.
điện tích Q.
khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Ứng dụng của hạt điện tích chuyển động trong điện trường đều có trong
máy phát điện.
máy lọc không khí.
máy lọc nước
máy giặc
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
95 questions
Chương 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
99 questions
Câu hỏi ôn tập giáo dục kinh tế pháp luật

Quiz
•
11th Grade
94 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 VẬT LÍ 11

Quiz
•
11th Grade
93 questions
Lí HKII (Chương 4+5)

Quiz
•
9th - 12th Grade
99 questions
ÔN TẬP | LÍ CKII

Quiz
•
11th Grade
95 questions
Câu hỏi về động cơ

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
18 questions
NEW Acceleration Tables

Quiz
•
11th Grade
24 questions
Newton's Laws

Quiz
•
KG - University
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Free Fall

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Speed - Velocity Comparison

Interactive video
•
9th - 12th Grade