
Đề Ôn Tập Vật Lý

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Kỳ Kỳ
Used 4+ times
FREE Resource
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, với k = 9.109N.m2/C2 là hằng số Coulomb?
F= kq1q2r2
F= r2q1q2k.
F= q1q2kr2
F= r2k.q1q2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai về điện trở nhiệt. ố
Điện trở nhiệt là loại điện trở có giá trị thay đổi đáng kể theo nhiệt độ.
Điện trở của điện trở nhiệt NTC giảm khi nhiệt độ tăng.
Điện trở của điện trở nhiệt PTC tăng khi nhiệt độ tăng.
Cả 2 loại điện trở nhiệt NTC và PTC đều có điện trở tăng khi nhiệt độ tăng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là . Chọn câu đúng.
Điện thế ở M là .
Điện thế ở N bằng 0.
Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1 Cu lông được hiểu là tổng điện lượng của các hạt mang điện chạy qua tiết diện thẳng của một dây dẫn
trong 1s bởi dòng điện có cường độ 1A.
trong thời gian 1s.
bởi dòng điện có cường độ 1A.
trong 1h bởi dòng điện có cường độ 1A.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ đoen vị SI, đơn vị đo điện trở là
ôm Ω.
fara (F).
henry (H).
oát (W).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của vật dẫn.
tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn.
tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở của một vật dẫn là đại lượng đặc trưng cho
mức độ tích điện của vật dẫn.
mức độ thực hiện công của vật dẫn.
mức độ tác dụng lực của vật dẫn.
mức độ cản trở dòng điện của vật dẫn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
74 questions
ĐỀ CƯƠNG LÝ LỚP 11 KÌ I

Quiz
•
11th Grade
76 questions
Lý cuối HK1

Quiz
•
11th Grade
72 questions
L10.Mới. Ôn thi giữa kì 2 (momen đến hiệu suất)

Quiz
•
9th - 12th Grade
78 questions
LÝ THUYẾT CHƯƠNG 4

Quiz
•
11th Grade
72 questions
Đề Ôn Tập Vật Lý Khối 11

Quiz
•
11th Grade
71 questions
Nguyên 7.0

Quiz
•
11th Grade
71 questions
lý ck2

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade