
33-62
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
40-Lưu Xuyến
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình dưới mô tả điện trường được tạo ra bởi hai điện tích q1 và q2. Nhận xét nào sau đúng về dấu của hai điện tích?
q1 < 0.
q1 > 0, q2 > 0.
q1 < 0, q2 < 0.
q1>0,q2<0
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức xác định cường độ điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu:
E=U/d
E=d/U
E=U.d
E=U-d
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
hiệu điện thế giữa 2 bản tụ.
hằng số điện môi.
cường độ điện trường bên trong tụ.
điện dung của tụ điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường có điện thế lần lượt VM và VN. Hiệu điện thế của M so với N được xác định bằng biểu thức
Umn=Um-Un
Umn=Un-Um
Umn=Um/Un
Umn=Un/Um
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án sai: Điện dung của tụ điện
càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
có đơn vị là Fara (F).
càng lớn khi hiệu điện thế giữa hai bản càng lớn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
R1/R2=1/2
R1/R2=2/1
R1/R2=1/4
R1/R2=4/1
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
34 questions
Hihihhih
Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Ôn giữ kì 2 Lý
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Ôn Tập Tin gk II BY RÙAAA
Quiz
•
1st Grade - University
28 questions
con cu nhông nhông
Quiz
•
11th Grade
29 questions
ĐIỆN TRƯỜNG - ĐIỆN TRƯỜNG ĐỀU
Quiz
•
11th Grade
30 questions
SỦI
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
TEST 6. BT CƠ BẢN
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
TEST 7. BT CƠ BẢN
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
14 questions
Work, Energy and Power
Lesson
•
10th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Phenomenon of Static Electricity
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
10 questions
Impulse-Momentum
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Wave Behavior Quiz
Quiz
•
11th Grade
22 questions
Series and Parallel Circuits
Quiz
•
9th - 12th Grade
