
Ôn tập sinh trưởng, phát triển và sinh sản
Quiz
•
Biology
•
7th Grade
•
Medium
Quỳnh Hương
Used 2+ times
FREE Resource
44 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn thông tin sau: Sinh trưởng là sự tăng về (1) …………. và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bảo, nhờ đó cơ thể lớn lên.
(1) kích thước
(1) khối lượng
(1) số lượng
(1) trọng lượng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát triển bao gồm bao nhiêu ý dưới đây
a) sinh trưởng b) phân hoá tế bào c) phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể d) sinh sản
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn thông tin sau: Phát triển bao gồm (1).............., phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Từ cần điền vào chỗ trống là:
(1) sinh trưởng
(1) sinh sản
(1) phân chia tế bào
(1) gia tăng kích thước
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn thông tin sau: Có hai loại mô phân sinh chính là (1)...........và (2)...........
(1) mô phân sinh đỉnh, (2) mô phân sinh bên
(1) mô phân sinh đỉnh, (2) mô phân sinh chồi
(1) mô phân sinh lóng, (2) mô phân sinh bên
(1) mô phân sinh bên, (2) mô phân sinh rễ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn thông tin sau: Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về (1)............ Mô phân sinh bên giúp thân, cành và rễ tăng về (2)...........Các từ cần điền vào chỗ trống là:
(1) chiều dài, (2) chiều ngang
(1) chiều cao, (2) khối lượng
(1) chiều dài, (2) chiều sâu
(1) chiều cao, (2) chiều rộng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô phân sinh là gì?
Nhóm các tế bào thực vật đã phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới, làm cho cây sinh trưởng
Nhóm các tế bào thực vật đã phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới, làm cho cây phát triển
Nhóm các tế bào thực vật chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới, làm cho cây phát triển
Nhóm các tế bào thực vật chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới, làm cho cây sinh trưởng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn thông tin sau: Mô phân sinh lóng nằm ở vị trí các mắt của thân, có tác dụng làm tăng (1)............ của lóng. Từ cần điền vào chỗ trống là:
(1) chiều ngang
(1) chiều cao
(1) chiều dài
(1) chiều rộng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
41 questions
ÔN TẬP KHTN7 HK2
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG KHTN 7 - HKI
Quiz
•
7th Grade - University
49 questions
KHTN 7- CK2
Quiz
•
7th Grade
48 questions
Trắc nghiệm sinh ôn giữa kì 2
Quiz
•
7th Grade
44 questions
Trắc Nghiệm Sinh Học
Quiz
•
6th - 8th Grade
44 questions
Vai Trò Của Nước Và Chất Dinh Dưỡng
Quiz
•
7th Grade
43 questions
Trắc nghiệm Chương 1 & 2
Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
40 questions
Human Body Systems
Quiz
•
7th Grade
17 questions
Osmosis & Diffusion Quiz 1
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Characteristics of Life
Quiz
•
7th Grade
20 questions
cell theory and organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Fabulous Food Chains
Quiz
•
4th - 8th Grade
15 questions
Cell Theory
Quiz
•
7th Grade
31 questions
Ecology Unit Vocabulary Part 2
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Microscope
Quiz
•
6th - 7th Grade