
Kinh tế vi mô -Nhóm 4 (Chi phí)

Quiz
•
Business
•
University
•
Hard

Trịnh Q
Used 6+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Thông thường câu nào sau đây đúng
A. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán
B. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán
C. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán
D. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Lợi nhuận kinh tế được tính bằng tổng doanh thu trừ đi
A. Các chi phí hiện
B Các chi phí chìm
C. Các chi phí kinh tế
D. Các chi phí tính toán
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
B Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
C. Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
D. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đường MC cắt
A. Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
B. Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
C. Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
D. Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chi phí cận biên là đại lượng cho biết
A. Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động
B. Chi phí cố định tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
C. Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
D. Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi giá yếu tố đầu vào cố định của một hãng tăng thì làm cho:
A. Đường chi phí biến đổi bình quân dịch chuyển lên trên
B. Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển lên trên
C. Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển xuống dưới
D. Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là:
A. Bằng ATC
B. Bằng AFC
C. Bằng FC
D. Bằng MC
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
35 CÂU - CH.01

Quiz
•
University
45 questions
Chương 2 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Quiz
•
University
38 questions
Chương 6 Các kỹ thuật đàm phán cơ bản trong kinh doanh

Quiz
•
University
35 questions
35 CÂU - CH.03

Quiz
•
University
35 questions
35 CÂU - CH.02

Quiz
•
University
38 questions
c4-5 kte vi mô

Quiz
•
University
42 questions
Câu hỏi ôn tập TMĐT - 40 câu khó 5

Quiz
•
University
40 questions
1-35. QTH

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
"LAST STOP ON MARKET STREET" Vocabulary Quiz

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Fractions to Decimals and Decimals to Fractions

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Logic and Venn Diagrams

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Compare and Order Decimals

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Simplifying Fractions

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade