
Hóa Học Cuối Kỳ II
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Thịnh Trường
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các giá trị thế điện cực chuẩn: Cu2+/Cu = 0,34V; Ag+/Ag = 0,8V; Fe2+/Fe = -0,44V. Dãy nào dưới đây sắp xếp giảm dần tính khử của kim loại.
Fe, Cu, Ag.
Fe, Ag, Cu.
Ag, Cu, Fe.
Ag, Fe, Cu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các giá trị thế điện cực chuẩn: Cu2+/Cu = 0,34V; Ag+/Ag = 0,8V; Fe2+/Fe = -0,44V. Dãy nào dưới đây sắp xếp giảm dần tính oxi hoá của ion kim loại.
Ag+, Cu2+, Fe2+.
Ag+, Fe2+, Cu2+.
Fe2+, Cu2+, Ag+.
Fe2+, Ag+, Cu2+.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện phân dung dịch CuSO4 thì thu được
Cu, H2SO4 và O2.
Cu, H2 và SO2.
CuO, H2 và SO2.
CuO, H2, H2SO4 và O2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện phân dung dịch NaCl thì thu được
NaOH, H2 và Cl2.
Na và Cl2.
NaOH, H2 và O2.
Na, HCl và O2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Electron tự do không là nguyên nhân chủ yếu gây ra tính chất nào dưới đây của kim loại?
Tính cứng.
Tính dẫn điện.
Ánh kim.
Tính dẻo.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm tính chất vật lí gây ra chủ yếu bởi các electron tự do của kim loại gồm:
tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
tính cứng, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy.
tính dẻo, khối lượng riêng, tính dẫn điện, ánh kim.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
vonfram (W).
silver (Ag)
mercury (Hg).
iron (Fe).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
BÀI TẬP
Quiz
•
12th Grade
50 questions
ÔN HÓA CHK2 12
Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Hahhah
Quiz
•
12th Grade
45 questions
HỌC KÌ 1-12
Quiz
•
12th Grade
50 questions
Chemistry Quizzes with 30 Questions
Quiz
•
10th - 12th Grade
41 questions
Bài 17
Quiz
•
12th Grade
51 questions
Hóa-12
Quiz
•
12th Grade
50 questions
Szervetlen kémia I - EKE (part II)
Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade