BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN _ĐG3

BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN _ĐG3

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Mảng một chiều

Mảng một chiều

University

8 Qs

Tìm hiểu kiểu mảng một chiều - Lớp 11

Tìm hiểu kiểu mảng một chiều - Lớp 11

University

7 Qs

KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC

KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC

11th Grade - University

10 Qs

Ôn tập & Điểm danh PTDL Buổi 2

Ôn tập & Điểm danh PTDL Buổi 2

University

10 Qs

C_Basic.c

C_Basic.c

University

13 Qs

Test_On_Tap_01

Test_On_Tap_01

University

14 Qs

Rèn luyện NVSP - CNTT

Rèn luyện NVSP - CNTT

University

10 Qs

Bài kiểm tra 15 phút

Bài kiểm tra 15 phút

University

10 Qs

BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN _ĐG3

BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN _ĐG3

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

Đào Lê

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

15 mins • 2 pts

Câu 1: (4đ) Viết chương trình thực hiện yêu cầu sau trên mảng:

a)    Tạo hàm nhập mảng số nguyên a có n phần tử từ bàn phím. Điều kiện giá trị của n là 2<n<50. Nếu giá trị n không thoả điều kiện này thì yêu cầu người dùng nhập lại; sau đó viết hàm xuất để hiển thị mảng a vừa nhập (2đ)

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

OPEN ENDED QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 1: b)    Viết hàm đếm các số nguyên tố có trong mảng a vừa nhập (1đ)

Evaluate responses using AI:

OFF

3.

OPEN ENDED QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 1: c)    Viết hàm xoá phần tử có chỉ số p trong mảng số nguyên a có n phần tử. Nếu giá trị của p<0 hoặc p>=n thì không xoá được và hàm trả về giá trị 0, ngược lại ta xoá giá trị phần tử a[p] và hàm trả về giá trị 1 (1đ)

Evaluate responses using AI:

OFF

4.

OPEN ENDED QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 1: d)    Sử dụng hàm của câu c, viết hàm xoá tất cả các phần tử có giá trị là số lẻ trong mảng số nguyên a có n phần tử (0.5đ)

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

OPEN ENDED QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 2: (2đ) Viết chương trình thực hiện yêu cầu sau trên chuỗi s:

2a)      Viết hàm đếm số ký tự Ch xuất hiện trong xâu s (1đ)

Evaluate responses using AI:

OFF

6.

OPEN ENDED QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 2b)    Viết hàm kiểm tra chuỗi s có đối xứng không, hàm trả về 1 nếu chuỗi đối xứng, trả về 0 nếu chuỗi không đối xứng. Ví dụ: chuỗi “abcdcba là đối xứng, chuỗi “abcdega: không đối xứng (1đ)

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

OPEN ENDED QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 3: (3đ)

3a) Định nghĩa (khai báo), kiểu dữ liệu cấu trúc để quản lý hồ sơ cán bộ nhân viên gồm các thành phần là mã số nhân viên, họ và tên, năm sinh và mức lương (1đ)

Evaluate responses using AI:

OFF

8.

OPEN ENDED QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 3b) Viết hàm tìm mức lương lớn nhất trong mảng một chiều ds có n nhân viên (1.5đ)

Evaluate responses using AI:

OFF

9.

OPEN ENDED QUESTION

10 mins • 1 pt

3c) Viết hàm xuất lên màn hình danh sách những nhân viên có mức lương<5000000 trong mảng một chiều ds có n nhân viên. Các thông tin phải xuất là mã số nhân viên, họ và tên, năm sinh và mức lương (1.5đ)

Evaluate responses using AI:

OFF