Sinh Hoc

Sinh Hoc

11th Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh đâyy nèe

sinh đâyy nèe

11th Grade

39 Qs

hdjjs

hdjjs

10th Grade - University

37 Qs

SINH HOC 11

SINH HOC 11

11th Grade

36 Qs

Sinh CK

Sinh CK

11th Grade

40 Qs

ôn tập 4- sinh 12 bài 4--5-6

ôn tập 4- sinh 12 bài 4--5-6

1st Grade - University

40 Qs

Kiểm tra Học Kì 1- Làm vườn 11

Kiểm tra Học Kì 1- Làm vườn 11

11th Grade

40 Qs

11a4-ôn chuyển hóa vật chất ở ĐV, HƯỚNG ĐỘNG

11a4-ôn chuyển hóa vật chất ở ĐV, HƯỚNG ĐỘNG

2nd Grade - University

40 Qs

SINH HỌC

SINH HỌC

9th - 12th Grade

40 Qs

Sinh Hoc

Sinh Hoc

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

ffhx5hfp4j apple_user

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản xạ là phản ứng của cơ thể động vật

A. trước tác nhân kích thích không định hướng của môi trường.

B. đối với các kích thích của môi trường tác động vào cơ thể.

C. trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh.

D. trả lời một số kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giác quan giúp động vật nhận biết các cảm giác về mùi của các phân tử tồn tại trong không khí, nhận

biết thức ăn là

A. vị giác.

B. thính giác.

C. xúc giác.

D. khứu giác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Chuỗi phản ứng của động vật trả lời các kích thích từ môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể),

nhờ đó động vật thích ứng với môi trường, duy trì nòi giống và tồn tại gọi là

A. cảm ứng.

B. phản xạ.

C. tập tính.

D. phản ứng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vịt con mới nở sẽ đi theo vịt mẹ hoặc chủ lò ấp hoặc vật chuyển động đầu tiên chúng nhìn thấy. Đây

là ví dụ về hình thức học tập nào ở động vật?

A. In vết.

B. Quen nhờn.

C. Học nhận biết không gian.

D. Học liên hệ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng là quá trình

A. tăng kích thước và khối lượng của cơ thể.

B. biến đổi về cấu trúc của cơ thể.

C. biến đổi về cấu trúc và chức năng của tế bào.

D. biến đổi về chức năng cơ thể.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tuổi thọ dùng để chỉ thời gian

A. sinh tồn của sinh vật.

B. sinh trưởng của sinh vật.

C. phát triển của sinh vật.

D. sinh sản của sinh vật.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu của sự phát triển ở thực vật là

A. sự nảy mầm của hạt.

B. sự tăng đường kính thân.

C. tăng chiều dài của thân.

D. sự dài ra của rễ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?