KTTC 1

KTTC 1

University

69 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NQ_200_1/3

NQ_200_1/3

University

70 Qs

Minh dz share 1 chút cho các e

Minh dz share 1 chút cho các e

University

70 Qs

Kinh tế 1

Kinh tế 1

University

70 Qs

TCDND 3

TCDND 3

University

74 Qs

Quiz Kinh Tế Học

Quiz Kinh Tế Học

University

64 Qs

ktqt c72-142

ktqt c72-142

University

72 Qs

Câu hỏi về bảng tiêu chuẩn công việc

Câu hỏi về bảng tiêu chuẩn công việc

University

73 Qs

Ôn tập 5

Ôn tập 5

3rd Grade - University

72 Qs

KTTC 1

KTTC 1

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Medium

Created by

Trang Huyền

Used 5+ times

FREE Resource

69 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 33. Khi nộp BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ cho cơ quan quản lý, kế toán ghi

A. Giảm quỹ BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

B.Tăng quỹ BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ

C.Giảm khoản phải trả người lao động

D. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 34. Khi chi tiêu cho hoạt động công đoàn tại đơn vị, kế toán ghi nhận:

A. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh

B. Giảm quỹ công đoàn

C.Giảm chi phí sản xuất kinh doanh

D. ko có đáp án đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 35. Khi thanh toán tiền lương nghỉ phép theo kế hoạch cho nhân viên trực tiếp sản xuất, trong trường hợp doanh nghiệp không trích trước lương nghỉ phép, kế toán ghi:

A. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh

  1. B.Ghi giảm khoản phải trả người lao động

C.Ghi tăng khoản phải trả người lao động

D. Ghi tăng khoản phải trả khác

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 36. Bên Có TK 334 phản ánh

A. Tạm ứng thừa khấu trừ vào lương

B. Trích các khoản theo lương

C. Bảo hiểm xã hội trả thay lương

D. Tiền thưởng đã trả người lao động

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 37. Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng, kế toán ghi:

A.Nợ 622/Có 334

B.Nợ 641/Có 334

C.Nợ 642/Có 334

D.Nợ 627/C6 334

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 38. Tiền lương nghỉ phép phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp kế

A.Nợ 622/Có 334

B. Nợ 641/Có 334

C.Nợ 642/C6 334

D.Nợ 627/Có 334

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 40. Tính giá NVL, CCDC xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước kế toán ghi nhận

A. Lấy giá đầu kỳ

B. Tính đơn giá bình quân

C. Lấy giá các lần nhập trong kỳ

  1. D. Lấy giá của đầu kỳ (nếu có) sau đó lấy tiếp đến các lần nhập gần nhất với tồn đầu kỳ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?