Trắc nghiệm Địa Lí 10 - Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 - Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP

ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP

10th Grade

20 Qs

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - ĐỊA LÍ 10

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - ĐỊA LÍ 10

10th Grade

20 Qs

ĐỊA LÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐỊA LÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI

10th Grade

20 Qs

Địa

Địa

10th Grade

13 Qs

2. Địa lí 10_Tiếp bước 1_THSP

2. Địa lí 10_Tiếp bước 1_THSP

1st - 11th Grade

10 Qs

Địa lí 10 bài 31

Địa lí 10 bài 31

KG - 10th Grade

15 Qs

địa lí minh địa

địa lí minh địa

9th - 12th Grade

16 Qs

ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP 10

ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP 10

9th - 12th Grade

16 Qs

Trắc nghiệm Địa Lí 10 - Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 - Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Medium

Created by

Anh (Nanh)

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?

Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.

Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.

Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dầu khí không phải là?

Tài nguyên thiên nhiên.

Nhiên liệu cho sản xuất.

Nguyên liệu cho hoá dầu.

Nhiên liệu làm dược phẩm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?

Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.

Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.

Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng?

Năng lượng mới.

Thủy điện.

Than đá.

Điện nguyên tử.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng sắt lớn trên thế giới?

Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.

Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.

LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.

Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt?

Củi gỗ.

Than đá.

Dầu khí.

Sức gió.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đặc điểm của than nâu không phải là?

Không cứng.

Nhiều tro.

Độ ẩm cao.

Rất giòn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?