Adudu

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy
Lê Nguyễn Minh Tấn undefined
Used 3+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật phần lớn có cấu trúc
đơn bào.
đa bào.
tập đoàn đa bào.
không có cấu trúc tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật sinh trưởng và sinh sản rất nhanh vì chúng
có khả năng hấp thu và chuyển hóa nhanh các chất dinh dưỡng.
có kích thước rất nhỏ bé.
có thể tồn tại ở khắp mọi nơi, đặc biệt là trong cơ thể sinh vật.
có cấu trúc đơn bào (nhân sơ hoặc nhân thực), một số khác là tập đoàn đơn bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm sinh vật nào dưới đây không phải là vi sinh vật?
Vi khuẩn cổ.
Vi khuẩn.
Nấm.
Vi nấm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm vi sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm đơn bào nhân sơ?
Vi nấm.
Vi tảo.
Vi khuẩn.
Động vật nguyên sinh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật được phân loại là dựa vào đâu?
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon và chất hữu cơ của vi sinh vật.
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon dioxide và chất hữu cơ của vi sinh vật.
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon dioxide và năng lượng của vi sinh vật.
Nhu cầu sử dụng nguồn carbon và năng lượng của vi sinh vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn carbon là CO2 có kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
Quang tự dưỡng.
Quang dị dưỡng.
Hóa tự dưỡng.
Hóa dị dưỡng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp nghiên cứu vi sinh vật nào sau đây để nghiên cứu khả năng hoạt động hiếu khí, kị khí của vi sinh vật và sản phẩm của chúng tạo ra?
Phương pháp quang sát bằng kính hiển vi.
Phương pháp nuôi cấy.
Phương pháp phân lập vi sinh vật.
Phương pháp định danh vi khuẩn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
Kiểm Tra Động Học

Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
Câu hỏi về công nghệ

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Chương 1: mở đầu

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Tế Bào

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Ôn tập địa lí

Quiz
•
10th Grade
34 questions
trả lời ngắn

Quiz
•
10th Grade
39 questions
Chữ người tử tù

Quiz
•
10th Grade
41 questions
Địa lý

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Colonial Grievances Against the King Quiz

Quiz
•
10th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview

Quiz
•
9th - 12th Grade