
Câu hỏi về mômen lực

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
dương nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của mômen lực M = F. d là
A. m/s
B. N. m
C. kg. m
D. N. kg
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D. luôn có giá trị dương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai?
A. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B. Momen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó.
C. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật.
D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng mômen lực tác dụng lên vật có giá trị
A. bằng không.
B. luôn dương.
C. luôn âm.
D. khác không.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực? Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì …
A. tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại
B. tổng mômen của các lực phải bằng hằng số
C. tổng mômen của các lực phải khác không
D. tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là
A. Quy tắc hợp lực đồng quy
B. Quy tắc hợp lực song song
C. Quy tắc hình bình hành
D. Quy tắc mômen lực
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, …..
A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C. có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Đại lượng vật lý cơ bản

Quiz
•
10th Grade
36 questions
Vật ký cuối kì 2

Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
Đề ôn luyện 03 học kì fall 2023

Quiz
•
10th Grade
40 questions
LỚP 10PEARL-1

Quiz
•
10th Grade
37 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1. K10 Năm học 2023-2024

Quiz
•
9th - 12th Grade
43 questions
Sai số

Quiz
•
10th Grade
35 questions
ÔN TẬP VẬT LÝ GIỮA KỲ

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ÔN TẬP ĐỘNG NĂNG

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion

Quiz
•
10th - 11th Grade
18 questions
Conservation of Energy

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions

Quiz
•
10th Grade