
vật lý

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
quynh nhu
Used 2+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường là
A. F.
B. C.
C. V/m.
D. V.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Cường độ điện trường do một điện tích Q gây ra trên một điện tích thử q cách nó một khoảng r là E⃗. Nếu thay điện tích thử q bằng một điện tích q’ = - 2q thì cường độ điện trường tại điểm đó sẽ
A. tăng 2 lần về độ lớn, có hướng cùng chiều với E⃗.
B. tăng 2 lần về độ lớn, có hướng ngược chiều với E⃗.
C. không thay đổi về độ lớn, có hướng ngược chiều với E⃗.
D. không thay đổi về độ lớn, có hướng cùng chiều với E⃗.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Hai điểm M và N nằm trên cùng của một đường sức của một điện trường đều có cường độ E (MN⃗↗↗E⃗), hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN=VM – VN. .
B. UMN=E.d.
C. UMN=AMNq.
D. UMN=qEd.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. đặt tụ gần nguồn điện
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện
D. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Một tụ điện có điện dung C, điện tích Q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì năng lượng của tụ
A. tăng bốn lần.
B. tăng hai lần.
C. giảm một nửa
D. không thay đổi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cường độ dòng điện trong vật dẫn kim loại?
A. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
B. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng
C. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
D. Dòng điện cùng chiều với chiều dịch chuyển của các electron tự do.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Điện trở của một dây dẫn kim loại không phụ thuộc vào
A. chiều dài dây dẫn.
B. hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
C. vật liệu làm dây dẫn.
D. tiết diện dây dẫn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
lý 11

Quiz
•
11th Grade
42 questions
Kiểm Tra Giữa Kì 2 Vật Lý 11

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Ôn tập VL11 - Giữa HKII - BS 3

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Lý 11

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Lí 11B3 hk2

Quiz
•
11th Grade
47 questions
ÔN TẬP VL 11 HK2

Quiz
•
11th Grade
40 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ LÝ 11- 2324

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Ôn Tập GKII - Vật Lí 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade