Ôn Tập Kiểm Tra Địa Lí Khối 10

Ôn Tập Kiểm Tra Địa Lí Khối 10

10th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sử bài 18

sử bài 18

9th - 12th Grade

65 Qs

GDKTPL NÈEEE

GDKTPL NÈEEE

10th Grade

56 Qs

Thi thử QĐNBC 2022

Thi thử QĐNBC 2022

1st - 10th Grade

56 Qs

Ôn Tập GDKT-PL 10

Ôn Tập GDKT-PL 10

10th Grade

56 Qs

HKII GDCD

HKII GDCD

10th Grade

60 Qs

Văn minh Đại Việt

Văn minh Đại Việt

10th Grade

61 Qs

Bài 2-  Chủ thể của nền kinh tế

Bài 2- Chủ thể của nền kinh tế

10th Grade

63 Qs

lịch sử ck1

lịch sử ck1

10th Grade

62 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Địa Lí Khối 10

Ôn Tập Kiểm Tra Địa Lí Khối 10

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Easy

Created by

ly binhnam

Used 1+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nước có số dân đông nhất thế giới (2020) là

Trung Quốc.

Liên bang Nga.

Hoa Ki.

Ấn Độ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năm 2020, dân số thế giới khoảng

8,0 tỉ người.

7,5 tỉ người.

7,9 tỉ người.

7,8 tỉ người.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của khu vực nào?

Vùng lãnh thổ.

Một khu vực.

Toàn thế giới.

Một quốc gia.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân số già có những hạn chế nào sau đây?

Thừa lao động.

Dân số nhanh.

Lao động đông.

Thiếu lao động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới của trẻ em mới sinh ra thường cao (bé trai rất nhiều hơn bé gái), chủ yếu là do tác động của yếu tố nào?

Tâm lí, tập quán.

Chính sách dân số.

Hoạt động sản xuất.

Tự nhiên - sinh học.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là do

trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

tác động của các loại đất, sự phân bố của đất.

các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng).

nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân số thế giới tăng hay giảm là do

số người xuất cư

sinh đẻ và tử vong.

số trẻ em tử vong.

số người nhập cư.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?