
đề 3 class 4.5 Quizs

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Easy
Wayground Content
Used 18+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Limitation
(Giới hạn) - Điều kiện hoặc yếu tố hạn chế khả năng hoặc phạm vi của một cái gì đó.
(Mở rộng) - Tăng cường khả năng hoặc phạm vi của một cái gì đó.
(Thay đổi) - Biến đổi hoặc điều chỉnh một cái gì đó.
(Tăng cường) - Cải thiện hoặc làm cho một cái gì đó mạnh mẽ hơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Popping coloured balloons
Brightly colored balloons that can burst when punctured.
Balloons that are filled with helium and float in the air.
Balloons that are used for decoration only and cannot burst.
Balloons that change color when exposed to sunlight.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Condition
(Tình trạng) - Tình hình hoặc trạng thái của một vật thể, sự việc hoặc người trong một thời điểm nhất định.
(Tình trạng) - Một trạng thái không ổn định hoặc khó khăn.
(Tình trạng) - Một tình huống mà không có sự thay đổi nào xảy ra.
(Tình trạng) - Một trạng thái tạm thời không có ảnh hưởng lâu dài.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Work out
(Tập thể dục) - Làm việc để duy trì sức khỏe, tập luyện thể chất hoặc tính toán giải quyết một vấn đề.
(Nghỉ ngơi) - Thư giãn và không làm gì cả.
(Chơi thể thao) - Tham gia vào các hoạt động thể chất có tổ chức.
(Ăn uống) - Tiêu thụ thực phẩm để cung cấp năng lượng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Heart rate
Tốc độ mà tim đập trong một phút, thường đo để kiểm tra sức khỏe tim mạch.
Số lần mà phổi thở trong một phút.
Lượng máu mà tim bơm ra trong một phút.
Tốc độ mà cơ bắp co lại trong một phút.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Eventually
Cuối cùng - Điều gì đó xảy ra sau một khoảng thời gian hoặc quá trình dài, sau cùng.
Ngay lập tức - Điều gì đó xảy ra ngay lập tức mà không có sự chậm trễ.
Thường xuyên - Điều gì đó xảy ra một cách thường xuyên hoặc lặp đi lặp lại.
Bất ngờ - Điều gì đó xảy ra một cách bất ngờ và không thể dự đoán được.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Landscapes
Cảnh quan - Cảnh vật hoặc phong cảnh tự nhiên trong một khu vực lớn, thường được mô tả trong nghệ thuật.
Cảnh quan - Một loại hình nghệ thuật chỉ sử dụng màu sắc tươi sáng.
Cảnh quan - Một thuật ngữ chỉ các công trình kiến trúc trong thành phố.
Cảnh quan - Một phong cách âm nhạc truyền thống của Việt Nam.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
REVISION - 422023

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Pre_U3_Vocab

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
IC3 Spark GS6 LV1 BÀI 5

Quiz
•
12th Grade - University
18 questions
THPT 12- Random vocab

Quiz
•
12th Grade
25 questions
E9 - Subject and verb agreement lý thuyết

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG

Quiz
•
6th - 12th Grade
17 questions
travel and holida

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Business and Economics 2

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
19 questions
Understanding the Circle of Control

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Essential Strategies for SAT Reading and Writing Success

Interactive video
•
12th Grade
20 questions
Chronological Order of Events (Chp. 61-70) in Born Behind Bars

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Elements of Poetry

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Rhetorical Appeals

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Chronological Order of Events (Chp. 48-60) in Born Behind Bars

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University