KHTN 9 - PT

Quiz
•
Science
•
9th Grade
•
Medium
QUIZIZZ TK7
Used 5+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho đoạn trình tự nucleotide ở mạch khuôn của gene như sau:
AGG GTT GCT CCT
Xác định trình tự nucleotide ở mạch bổ sung.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho đoạn trình tự nucleotide ở mạch khuôn của gene như sau:
AGG GTT GCT CCT
Xác định trình tự ribonucleotide trên mạch RNA được phiên mã từ trình tự trên
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Trình tự nucleotide ở mạch khuôn của một gene như sau:
– C – A – A – G – A – T – C – C – T – A – C – G –
Xác định trình tự nucleotide ở mạch bổ sung.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Trình tự nucleotide ở mạch khuôn của một gene như sau:
– C – A – A – G – A – T – C – C – T – A – C – G –
Xác định trình tự ribonucleotide trên mạch RNA được phiên mã từ gene trên.
5.
REORDER QUESTION
1 min • 1 pt
Biết rằng các bộ ba mã hoá các amino acid như sau: UGC: cysteine; GUU: glutamine; CUA: leucine; GAG: glutamic acid; GGA: glycine. Xác định trình tự amino acid được tạo thành sau dịch mã từ mạch khuôn sau:
-G-U-U-C-U-A-C-G-A-U-G-C-
leucine
glycine
glutamine
cysteine
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Một gene có trình tự các nucleotide phần đầu như sau:
5’ – GCTGACCGGAAATTG – 3’
3’ – CGACTGGCCTTTAAC – 5’
Hãy xác định trình tự nucleotide của phân tử mRNA được sinh ra từ gene trên, biết rằng chiều phiên mã là chiều từ trái sang phải.
Answer explanation
Do chiều phiên mã từ trái sang phải nên mạch khuôn là mạch có chiều 3’ 5’ (từ trái sang phải) nên ta có:
Mạch khuôn: 3’ – CGA CTG GCC TTT AAC – 5’
Mạch mRNA: 5’ – GCU GAC CGG AAA UUG – 3’
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một gene có trình tự các nucleotide phần đầu như sau:
5’ – GCTGACCGGAAATTG – 3’
3’ – CGACTGGCCTTTAAC – 5’
Nếu cặp nucleotide ở vị trí số 7 (từ trái qua phải) trên gene bị thay thế bằng cặp A- T thì chiều dài và số liên kết hydrogen của gene sẽ thay đổi như thế nào?
chiều dài của gene không đổi
số liên kết hydrogen của gene giảm một liên kết.
và số liên kết hydrogen của gene tăng một liên kết.
gene tăng về chiều dài
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Genetics

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Cloning

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
KHTN9 Thuật ngữ Di truyền

Quiz
•
9th Grade
16 questions
ÔN TẬP KÌ 2 SINH 9

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Khám Phá Thùng Rác Thông Minh

Quiz
•
4th Grade - University
14 questions
Bài 3. Cơ năng (Kết nối 9)

Quiz
•
9th Grade
13 questions
Sụt lún

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Enzymes

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring the Basics of Density

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Life Science Unit 1 Review

Quiz
•
7th - 9th Grade
10 questions
Kinetic and Potential Energy Explained

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
The Evolution of Atomic Theory

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Biomes and Ecosystems for Kids

Interactive video
•
6th - 10th Grade