
Văn bản “Mùa giáp hạt”

Quiz
•
World Languages
•
8th Grade
•
Easy
Nguyen DN)
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Mùa giáp hạt” là thời điểm như thế nào?
A. Mùa gặt hái no đủ
B. Mùa giữa hai vụ, thường thiếu đói
C. Mùa lễ hội truyền thống
D. Mùa của các loài hoa nở rộ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Văn bản chủ yếu viết về vấn đề gì?
A. Cuộc sống giàu sang của người nông dân
B. Sự đổi thay trong công cuộc công nghiệp hóa
C. Nạn đói và tình người trong hoàn cảnh thiếu thốn
D. Sự phát triển của nền nông nghiệp hiện đại
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chi tiết nào thể hiện rõ nhất tình cảnh khó khăn của người dân trong mùa giáp hạt?
A. Họ trồng cây trái quanh nhà
B. Họ phải ăn củ sắn, củ chuối thay cơm
C. Họ đi tản cư tránh đói
D. Họ tổ chức hội hè để quên đi đói khổ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thái độ của tác giả trước tình cảnh của người dân là:
A. Lạnh lùng
B. Chê trách
C. Thờ ơ
D. Xót thương, đồng cảm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Văn bản sử dụng ngôi kể nào?
A. Ngôi thứ nhất
B. Ngôi thứ 2
C. Ngôi thứ 3
D. Ngôi thứ 1 và thứ 2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ để của văn bản
A. Phải biết tiết kiệm
B. Hoàn cảnh nghèo khó của bà cháu
C. Cần quan tâm đến đời sống người dân nghèo
D. Tình cảm bà cháu thiêng liêng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chi tiết “Bà ngày càng gầy sọp đi. Khóe mắt hốc hác. Da dẻ xuống sắc vàng vọt.” cho thấy hình ảnh người bà như thế nào?
A. Hình ảnh người bà bị ốm, gầy yếu, xanh xao.
B.Hình ảnh người bà đói khổ, vất vả, lo toan cho cháu.
C. Hình ảnh người bà tuyệt vọng, đau khổ trước hoàn cảnh khó khăn.
D. Hình ảnh người bà lạc quan, tin tưởng vào tương lai.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ “tất tưởi” trong câu văn: “Rồi thì gạo trong chum hết sạch, bà phải tất tưởi mang rá sang nhà bên vay gạo” mang ý nghĩa gì?
Tâm trạng ân hận, vội vã, buồn
Tâm trạng tức giận cực độ, oán trách
Trạng thái tực giận, oán trách .
Dáng vẻ vội vàng, hối hả, lật đật, trông có vẻ vất vả
Similar Resources on Wayground
5 questions
Bài tập về nhà Khối 4

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
Khi con tu hú

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Chuột Đồng mê lúa

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
TÔN TRỌNG NGƯỜI KHÁC- Y9BVIS- GDCD

Quiz
•
8th Grade
13 questions
TRONG MẮT TRẺ-V8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Gặp lá cơm nếp

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Squid game BAVT

Quiz
•
1st Grade - University
9 questions
Mùa xuân nho nhỏ - cô Hoài

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for World Languages
15 questions
Spanish Alphabet

Quiz
•
6th - 8th Grade
33 questions
Los Saludos y Las Despedidas

Quiz
•
8th Grade
17 questions
Pronombres Personales

Quiz
•
8th Grade
20 questions
REGULAR Present tense verbs

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Spanish Speaking Countries & Capitals

Quiz
•
7th - 8th Grade
15 questions
Presente Progresivo

Quiz
•
8th - 12th Grade
16 questions
Subject Pronouns in Spanish

Quiz
•
7th - 11th Grade
25 questions
GUESS THE COGNATES 🤓

Quiz
•
8th Grade