Trắc Nghiệm Động Năng và Thế Năng

Trắc Nghiệm Động Năng và Thế Năng

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Điện năng - Công của dòng điện

Điện năng - Công của dòng điện

8th Grade - Professional Development

10 Qs

Lý sinh C9

Lý sinh C9

University

10 Qs

HÓA HỌC VUI 3

HÓA HỌC VUI 3

University

10 Qs

Nhóm 15 Nhân cách và các vấn đề về nhân cách

Nhóm 15 Nhân cách và các vấn đề về nhân cách

University

10 Qs

Vật Lí 11

Vật Lí 11

10th Grade - University

9 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1

11th Grade - University

10 Qs

(8_HK2)_Practice2

(8_HK2)_Practice2

8th Grade - University

10 Qs

BÀI 6 LÝ 11

BÀI 6 LÝ 11

11th Grade - University

10 Qs

Trắc Nghiệm Động Năng và Thế Năng

Trắc Nghiệm Động Năng và Thế Năng

Assessment

Quiz

Physics

University

Medium

Created by

Nguyễn Thị Nhung

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động năng là đại lượng:

Vô hướng, luôn dương.

Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

Véc tơ, luôn dương.

Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.

Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.

Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.

Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu thức tính động năng của vật là:

Wđ = mv

Wđ = mv2

Wđ = mv2/2

Wđ = mv/2

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?

J.

Kg.m2/s2.

N.m.

N.s.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi

chuyển động thẳng đều.

chuyển động tròn đều.

chuyển động cong đều.

chuyển động biến đổi đều.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:

khối lượng của vật.

động năng của vật.

độ cao của vật

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:

thế năng của vật giảm dần.

động năng của vật giảm dần.

thế năng của vật tăng dần.

động lượng của vật giảm dần.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:

Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất.

Khi tính thế năng trọng trường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.

Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.

Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgh.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một vật có khối lượng m nằm yên thì nó có thể có:

vận tốc.

động năng.

động lượng.

thế năng.