![[6] ôn tập HKII](https://cf.quizizz.com/img/wayground/activity/activity-square.jpg?w=200&h=200)
[6] ôn tập HKII
Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Medium
Bảo Ngô Hoàng
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng. Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường
làm mặt tường bị biến dạng.
làm biến đổi chuyển động của mặt tường.
không làm mặt tường biến dạng.
vừa làm mặt tường bị biến dạng, vừa làm biến đổi chuyển động của mặt tường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo.
Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.
Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
Quả táo rơi từ trên cây xuống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài là 11cm, nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài 11,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu?
12 cm.
12,5 cm.
13 cm.
13,5 cm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu treo quả cân 1kg vào một cái "cân lò xo" của cân có độ dài 10cm. Nếu treo quả cân 0,5kg thì lò xo có độ dài 9,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 200g thì lò xo sẽ có độ dài bao nhiêu?
9,7 cm.
9,2 cm.
10,2 cm.
9,8 cm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh?
Để tiết kiệm vật liệu.
Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt.
Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn.
Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn.
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập chương I - KHTN 7
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Khám Phá Năng Lượng Trong Cuộc Sống
Quiz
•
6th Grade
17 questions
Ôn Tập Khoa Học Tự Nhiên 6
Quiz
•
6th Grade
18 questions
Khoa học ôn thi HK1
Quiz
•
4th Grade - University
16 questions
Đa dạng động vật không xương sống
Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
Ôn tập HKII
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
KHTN 6_Ôn tập cuối học kì Mùa Thu
Quiz
•
6th Grade
25 questions
Ôn tập KT giữa kì 2 môn KHTN 6
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Energy Transformations
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer
Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Pure Substances and Mixtures
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Evidence of a chemical change
Quiz
•
6th Grade