
Ôn Tập Công Nghệ 11
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện nay, nguồn động lực được sử dụng phổ biến là?
Động cơ hơi nước.
Động cơ đốt trong.
Động cơ phản lực.
Động cơ thủy lực.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là
Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động.
Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác.
Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác.
Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực là?
Sinh ra công suất và mômen.
Truyền và biến đổi số vòng quay, mômen.
Nhận năng lượng để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống cơ khí động lực.
Vận chuyển con người và hàng hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống truyền động các đăng (cardan) thường dùng khi nào?
Thường dùng khi khoảng cách các trục xa nhau với yêu cầu công suất nhỏ và trung bình.
Thường dùng khi cần truyền lực và mômen lớn, khoảng cách các trục gần nhau.
Thường dùng khi khoảng cách các cụm truyền xa nhau và có thể thay đổi vị trí, khoảng cách khi vận hành.
Thường dùng khi khoảng cách các cụm truyền gần nhau và có thể thay đổi vị trí, khoảng cách khi vận hành.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống truyền động bánh răng thường dùng khi nào?
Thường dùng khi khoảng cách các trục xa nhau với yêu cầu công suất nhỏ và trung bình.
Thường dùng khi cần truyền lực và mômen lớn, khoảng cách các trục gần nhau.
Thường dùng khi khoảng cách các cụm truyền xa nhau và có thể thay đổi vị trí, khoảng cách khi vận hành.
Thường dùng khi khoảng cách các cụm truyền gần nhau và có thể thay đổi vị trí, khoảng cách khi vận hành.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống truyền động có vai trò gì?
Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
Thực hiện truyền và biến đổi số vòng quay, mômem từ nguồn động lực đến máy công tác.
Truyền, ngắt công suất từ động cơ đến hộp số.
Thay đổi tỉ số truyền nhằm thay đổi số vòng quay.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Li hợp trên xe gắn máy có vai trò gì?
Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
Thực hiện truyền và biến đổi số vòng quay, mômem từ nguồn động lực đến máy công tác.
Truyền, ngắt công suất từ động cơ đến hộp số.
Thay đổi tỉ số truyền nhằm thay đổi số vòng quay.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
55 questions
sinh của kien núi
Quiz
•
11th Grade
55 questions
GDCD 11 cuối kì 2
Quiz
•
11th Grade
56 questions
giáo dục kinh tế và pháp luật
Quiz
•
11th Grade
57 questions
SỬ 11 - ÔN TẬP CUỐI HKI
Quiz
•
11th Grade
50 questions
Đề Cương Sinh Học Cuối Kỳ 11
Quiz
•
11th Grade
50 questions
ĐỊA LÝ GK 2 24-25
Quiz
•
11th Grade
48 questions
Đề Cương Sinh 10 Cuối Kì I
Quiz
•
11th Grade
56 questions
Tin 11
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Other
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Explore Triangle Congruence and Proofs
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Identify Triangle Congruence Criteria
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Similar Figures
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
SSS/SAS
Quiz
•
9th - 12th Grade
