Quiz Bài 71. Ôn tập hình học

Quiz Bài 71. Ôn tập hình học

5th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HÌNH THANG

HÌNH THANG

5th Grade

22 Qs

Vòng 1: Đấu trường 100 lớp 5

Vòng 1: Đấu trường 100 lớp 5

5th Grade

20 Qs

HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH HỘP NHẬT

HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH HỘP NHẬT

5th Grade

15 Qs

Toán 8 - Hình chữ nhật

Toán 8 - Hình chữ nhật

5th - 12th Grade

20 Qs

Diện tích xung quanh - diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật -5

Diện tích xung quanh - diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật -5

5th Grade

14 Qs

Thi cuối kì I toán lớp 5

Thi cuối kì I toán lớp 5

5th Grade

20 Qs

Câu hỏi ôn tập môn:Toán

Câu hỏi ôn tập môn:Toán

5th Grade

15 Qs

BT toán tuần 23 lớp 5

BT toán tuần 23 lớp 5

1st - 5th Grade

20 Qs

Quiz Bài 71. Ôn tập hình học

Quiz Bài 71. Ôn tập hình học

Assessment

Quiz

Mathematics

5th Grade

Easy

Created by

Nhung Quách

Used 1+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Hình vuông là hình có:

3 cạnh bằng nhau

4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông

2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn

1 góc vuông

Answer explanation

Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông, điều này phân biệt nó với các hình khác. Các lựa chọn khác không đúng vì không mô tả đầy đủ đặc điểm của hình vuông.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Hình chữ nhật có đặc điểm nào sau đây?

Có 2 cạnh bằng nhau

Có 4 cạnh bằng nhau

Có 2 cặp cạnh đối bằng nhau và 4 góc vuông

Không có cạnh nào bằng nhau

Answer explanation

Hình chữ nhật có 2 cặp cạnh đối bằng nhau và 4 góc vuông, điều này phân biệt nó với hình vuông và các hình khác. Các lựa chọn còn lại không đúng với định nghĩa của hình chữ nhật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chu vi của hình vuông có cạnh 5 cm là:

10 cm

15 cm

20 cm

25 cm

Answer explanation

Chu vi hình vuông được tính bằng công thức 4 x cạnh. Với cạnh 5 cm, chu vi là 4 x 5 = 20 cm. Do đó, đáp án đúng là 20 cm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 6 cm là:

18 cm²

36 cm²

72 cm²

24 cm²

Answer explanation

Diện tích hình chữ nhật được tính bằng công thức: chiều dài x chiều rộng. Ở đây, 12 cm x 6 cm = 72 cm². Do đó, diện tích hình chữ nhật là 72 cm², lựa chọn đúng là 72 cm².

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một hình tam giác có đáy 10 cm, chiều cao 4 cm. Diện tích là:

40 cm²

20 cm²

14 cm²

25 cm²

Answer explanation

Diện tích hình tam giác được tính bằng công thức: Diện tích = 1/2 * đáy * chiều cao. Thay số vào: 1/2 * 10 cm * 4 cm = 20 cm². Vậy diện tích là 20 cm².

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một hình lập phương có cạnh 3 cm. Thể tích của hình lập phương là:

9 cm³

12 cm³

27 cm³

18 cm³

Answer explanation

Thể tích của hình lập phương được tính bằng công thức V = a³, trong đó a là độ dài cạnh. Với a = 3 cm, ta có V = 3³ = 27 cm³. Do đó, thể tích của hình lập phương là 27 cm³.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 4 cm. Thể tích là:

120 cm³

15 cm³

30 cm³

60 cm³

Answer explanation

Thể tích của hình hộp chữ nhật được tính bằng công thức: V = dài x rộng x cao. Thay số vào: V = 6 cm x 5 cm x 4 cm = 120 cm³. Do đó, đáp án đúng là 120 cm³.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?